Từ vựng mimikara N3 Tính từ bài 6
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 tính từ bài 6 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
551. 濃い
nồng
đậm, đặc
1.
{色/味/コーヒー/お茶/化粧/ひげ …}が濃いMàu/ vị / cà phê/ trà/ trang điểm đậm/ râu dày….
合 濃さ
Độ đậm
対 薄い
Nhạt
552. 薄い
bạc
nhạt, mỏng
1.
薄い本Quyển sách mỏng.
2.
{色/味/コーヒー/お茶/化粧/ひげ …}が薄い{Màu/ vị / cà phê/ trà/ trang điểm} nhạt, {râu} mỏng..
合 薄さ
Độ nhạt, mỏng
対 厚い、濃い
Dày, đậm
553. 酸っぱい
toan
chua
1.
レモンはすっぱいChanh thì chua.
2.
古い牛乳のパックを開けたら、すっぱい匂いがしたKhi mở túi sữa cũ ra thì có mùi chua.
合 酸っぱさ、甘酸っぱい
Độ chua, chua ngọt
554. 臭い
xú
thối, tanh
1.
なっとうはくさいから嫌いだという日本人も多いCó nhiều người Nhật ghét Natto vì nó có mùi thối.
2.
魚を焼いたので台所がくさくなったVì nướng cá nên nhà bếp bị ám mùi.
合 臭さ、臭み、[名詞]+くさい
Độ thối, mùi thối
関 におい
Mùi
555. おかしい
buồn cười, kì quặc (sự cố) có vấn đề, lạ
1.
山本君は、授業中にいつもおかしいことを言ってみんなを笑わせるBạn Yamamoto ở trong lớp lúc nào cũng nói mấy câu hài hài làm mọi người phá lên cười.
2.
パソコンの調子がおかしいTình trạng của máy tính không ổn.
3.
彼女は朝からずっと様子がおかしいCô ấy suốt từ sáng trông cứ sao sao ấy.
合 「うちの会社、子どもができたらやめなきゃいけないのよ」「そんなのおかしいよ」
"Công ty tôi nếu mà đẻ con thì bắt buộc phải nghỉ làm." "Kỳ lạ lắm luôn ấy."
類 おもしろい、変な
Thú vị, lạ
556. かっこいい
dễ nhìn, bảnh bao, ngầu
1.
あの先輩は、かっこいいので人気があるThầy giáo đó bảnh bao nên được hâm mộ.
2.
サッカーでかっこよくゴールを決めたTôi đã ghi bàn thắng rất đẹp trong trậ bóng đá.
3.
年を取っても自分の夢を追いかけるのは、かっこいい生き方だと思うDù có tuổi nhưng vẫn theo đuổi ước mơ bản thân, thì tôi nghĩ đó là cách sống tốt.
合 かっこよさ
Độ đẹp, bảnh bao
対 かっこ悪い
Xấu
557. うまい
giỏi, ngon, suôn sẻ, trôi chảy
1.
母は料理がうまいMẹ rất giỏi nấu ăn.
2.
この前のスピーチコンテストでは、とてもうまく話せたCái buổi diễn thuyết trước đã trình bày rất tốt.
3.
仕事のあとのビールはうまいUống bia sau khi làm việc thì rất ngon.
4.
「面接はうまくいきましたか」「まあまあでした」"Buổi phỏng vấn này có tốt không?" "Cũng tàm tạm."
5.
彼は恋人とあまりうまくいっていないようだNghe nói anh ấy với người yêu đang không suôn sẻ lắm.
合 うまさ、うまみ、うまくいく
Độ giỏi, độ ngon/ vị ngon/ diễn ra thuận lợi, suôn sẻ
類 上手な、おいしい
Giỏi, ngon
558. 親しい
thân
thân thiết
1.
私は田中さんと親しいTôi thân với anh Tanaka.
2.
彼とは留学した大学が同じで親しくなったVì tôi và anh ấy du học cùng trường nên trở nên thân thiết.
3.
母親同士が親友なので、家族同士も親しくつき合っているVì các mẹ thân nhau nên gia đình cũng trở nên thân thiết.
合 親しさ、親しみ→ _を感じる、_を持つ、_がある
Độ thân thiết/ sự thân thiết/ cảm thấy thân thiết/ có sự thân thiết.
動 親しむ
Làm thân
559. 詳しい
tường
cụ thể, chi tiết, tường tận
1.
この地図はとてもくわしいCái bản đồ này rất chi tiết.
2.
「先生、もう少しくわしく説明してください」"Thầy hãy giải thích chi tiết hơn chút được không."
3.
姉は映画にとてもくわしいChị tôi thì rất am hiểu tường tận về phim ảnh.
合 詳しさ
Độ cụ thể
560. 細かい
tế
nhỏ, chi tiết, tiểu tiết, tiền lẻ
1.
新聞の字は細かくて、お年よりには読みづらいChữ của tờ báo rất nhỏ nên đối với người già thì khó đọc.
2.
玉ねぎを細かくきざんだThái nhỏ hành.
3.
この書類を書くときには、細かい注意が必要だKhi viết tài liệu này thì chú ý nhỏ cũng quan trọng.
4.
「130円です」「細かいお金がないので、1万円でおつりをください」"Số tiền là 130 Yên." " Vì không có tiền lẻ nên tôi trả 1 man rồi hãy thối lại cho tôi".
合 細かさ
Độ nhỏ, chi tiết
類 小さい、こぜに
Nhỏ, tiền lẻ
561. 浅い
thiển
nông, nông cạn, chưa thâm sâu
1.
この川は浅いので、子どもが泳いでも危なくないCon sông này nông nên dù bọn trẻ bơi cũng không nguy hiểm.
2.
地震は地下の浅いところで起こったĐộng đất xảy ra ở tầng đất nông( gần mặt đất).
3.
ナイフで刺されたが、傷が浅く、命は助かったBị đâm bằng dao nhưng vết thương nông nên tính mạng đã được cứu.
4.
いすに浅く座るNgồi nông( không ngồi hết ghế, ví dụ không ngôi hết ghế).
5.
{眠り/経験/知識/考え/関係/つき合い …}が浅い{Ngủ/ kinh nghiệm/ tri thức/ suy nghĩ} nông, {quan hệ/ hẹn hò} chưa thân thiết.
対 深い
Sâu
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:40 PM