Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
551.
nồng
đậm, đặc

1.
いろあじ/コーヒー/おちゃ化粧けしょう/ひげ …}が
Màu/ vị / cà phê/ trà/ trang điểm đậm/ râu dày….

Độ đậm

うす
Nhạt
552. うす
bạc
nhạt, mỏng

1.
うすほん
Quyển sách mỏng.

2.
いろあじ/コーヒー/おちゃ化粧けしょう/ひげ …}がうす
{Màu/ vị / cà phê/ trà/ trang điểm} nhạt, {râu} mỏng..

うす
Độ nhạt, mỏng

あつい、
Dày, đậm
553. っぱい
toan
chua

1.
レモンはすっぱい
Chanh thì chua.

2.
ふる牛乳ぎゅうにゅうのパックをけたら、すっぱいにおいがした
Khi mở túi sữa cũ ra thì có mùi chua.

っぱさ、甘酸あまずっぱい
Độ chua, chua ngọt
554. くさ
thối, tanh

1.
なっとうはくさいからきらいだという日本人にほんじんおお
Có nhiều người Nhật ghét Natto vì nó có mùi thối.

2.
さかないたので台所だいどころくさくなった
Vì nướng cá nên nhà bếp bị ám mùi.

くささ、くさみ、[名詞めいし]+くさい
Độ thối, mùi thối

におい
Mùi
555. おかしい
buồn cười, kì quặc (sự cố) có vấn đề, lạ

1.
山本君やまもとくんは、授業中じゅぎょうちゅうにいつもおかしいことをってみんなをわらわせる
Bạn Yamamoto ở trong lớp lúc nào cũng nói mấy câu hài hài làm mọi người phá lên cười.

2.
パソコンの調子ちょうしおかしい
Tình trạng của máy tính không ổn.

3.
彼女かのじょあさからずっと様子ようすおかしい
Cô ấy suốt từ sáng trông cứ sao sao ấy.

「うちの会社かいしゃどもができたらやめなきゃいけないのよ」「そんなのおかしいよ」
"Công ty tôi nếu mà đẻ con thì bắt buộc phải nghỉ làm." "Kỳ lạ lắm luôn ấy."

おもしろい、へん
Thú vị, lạ
556. かっこいい
dễ nhìn, bảnh bao, ngầu

1.
あの先輩せんぱいは、かっこいいので人気にんきがある
Thầy giáo đó bảnh bao nên được hâm mộ.

2.
サッカーでかっこよくゴールをめた
Tôi đã ghi bàn thắng rất đẹp trong trậ bóng đá.

3.
としっても自分じぶんゆめいかけるのは、かっこいいかただとおも
Dù có tuổi nhưng vẫn theo đuổi ước mơ bản thân, thì tôi nghĩ đó là cách sống tốt.

かっこよさ
Độ đẹp, bảnh bao

かっこわる
Xấu
557. うまい
giỏi, ngon, suôn sẻ, trôi chảy

1.
はは料理りょうりうまい
Mẹ rất giỏi nấu ăn.

2.
このまえのスピーチコンテストでは、とてもうまくはなせた
Cái buổi diễn thuyết trước đã trình bày rất tốt.

3.
仕事しごとのあとのビールはうまい
Uống bia sau khi làm việc thì rất ngon.

4.
面接めんせつうまくいきましたか」「まあまあでした」
"Buổi phỏng vấn này có tốt không?" "Cũng tàm tạm."

5.
かれ恋人こいびととあまりうまくいっていないようだ
Nghe nói anh ấy với người yêu đang không suôn sẻ lắm.

うまさ、うまみ、うまくいく
Độ giỏi, độ ngon/ vị ngon/ diễn ra thuận lợi, suôn sẻ

上手じょうずな、おいしい
Giỏi, ngon
558. したしい
thân
thân thiết

1.
わたし田中たなかさんとしたしい
Tôi thân với anh Tanaka.

2.
かれとは留学りゅうがくした大学だいがくおなじでしたしくなった
Vì tôi và anh ấy du học cùng trường nên trở nên thân thiết.

3.
はは親同士おやどうし親友しんゆうなので、家族かぞく同士どうししたしくつきっている
Vì các mẹ thân nhau nên gia đình cũng trở nên thân thiết.

したしさ、したしみ→ _をかんじる、_をつ、_がある
Độ thân thiết/ sự thân thiết/ cảm thấy thân thiết/ có sự thân thiết.

したしむ
Làm thân
559. くわしい
tường
cụ thể, chi tiết, tường tận

1.
この地図ちずはとてもくわしい
Cái bản đồ này rất chi tiết.

2.
先生せんせい、もうすこくわしく説明せつめいしてください」
"Thầy hãy giải thích chi tiết hơn chút được không."

3.
あね映画えいがにとてもくわしい
Chị tôi thì rất am hiểu tường tận về phim ảnh.

くわしさ
Độ cụ thể
560. こまかい
tế
nhỏ, chi tiết, tiểu tiết, tiền lẻ

1.
新聞しんぶんこまかくて、おとしよりにはみづらい
Chữ của tờ báo rất nhỏ nên đối với người già thì khó đọc.

2.
たまねぎをこまかくきざんだ
Thái nhỏ hành.

3.
この書類しょるいくときには、こまかい注意ちゅうい必要ひつよう
Khi viết tài liệu này thì chú ý nhỏ cũng quan trọng.

4.
「130えんです」「こまかいかねがないので、1万円まんえんでおつりをください」
"Số tiền là 130 Yên." " Vì không có tiền lẻ nên tôi trả 1 man rồi hãy thối lại cho tôi".

こまかさ
Độ nhỏ, chi tiết

ちいさい、こぜに
Nhỏ, tiền lẻ
561. あさ
thiển
nông, nông cạn, chưa thâm sâu

1.
このかわあさので、どもがおよいでもあぶなくない
Con sông này nông nên dù bọn trẻ bơi cũng không nguy hiểm.

2.
地震じしん地下ちかあさところでこった
Động đất xảy ra ở tầng đất nông( gần mặt đất).

3.
ナイフでされたが、きずあさいのちたすかった
Bị đâm bằng dao nhưng vết thương nông nên tính mạng đã được cứu.

4.
いすにあさすわ
Ngồi nông( không ngồi hết ghế, ví dụ không ngôi hết ghế).

5.
ねむり/経験けいけん知識ちしきかんがえ/関係かんけい/つきい …}があさ
{Ngủ/ kinh nghiệm/ tri thức/ suy nghĩ} nông, {quan hệ/ hẹn hò} chưa thân thiết.

ふか
Sâu

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:40 PM