Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
581. 特別とくべつ
đặc biệt
đặc biệt, riêng biệt

1.
彼女かのじょには音楽家おんがくかとしての特別とくべつ才能さいのうがある
Cô ấy có một tài năng đặc biệt của một nhạc gia.

2.
合格ごうかくいわいにはは特別とくべつごちそうをつくってくれた
Mẹ tôi đã làm cho tôi một buổi chiêu đãi đặc biệt làm quà chúc mừng thi đỗ.

3.
わがままなひとは、自分じぶんだけは特別とくべつおもっていることがおお
Nhiều người ích kỉ nghỉ bản thân mình là đặc biệt.

とく
Đặc biệt
582. 完全かんぜん
hoàn toàn
hoàn toàn, tất cả

1.
つちなかから古代こだいうつわ完全かんぜんかたちてきた
Một cái bát cổ tròn nguyên vẹn hình dáng lấy lên từ trong lòng đất.

2.
準備じゅんび完全かんぜんだったのに、結果けっかはよくなかった
Mặc dù đã chuẩn bị tất cả nhưng mà kết quả thì không hề tốt.

3.
試合しあいわたしたちの完全かんぜん勝利しょうりだった
Chúng ta đã hoàn toàn thắng lợi trong trận đấu.

4.
実験じっけん完全かんぜん失敗しっぱいしてしまった
Thực nghiệm đã thất bại hoàn toàn.

不完全ふかんぜん
Không hoàn toàn
583. さかんな
thịnh
thịnh vượng, lớn, thường xuyên

1.
わたしのふるさとは農業のうぎょうさかんだ
Quê tôi nông nghiệp phát triển.

2.
日本にほん海外かいがい旅行りょこうさかんになったのは80年代ねんだい
Du lịch nước ngoài ở Nhật trở nên thịnh vượng là những năm 80.

3.
観客かんきゃく歌手かしゅさかんな拍手はくしゅおくった
Khán giả cho ca sĩ một tràng pháo tay lớn.

4.
いま「グローバル」ということがさかんにわれている
Bây giờ người ta nói thường xuyên về việc toàn cầu hóa.

5.
最近さいきん大学だいがくでは公開こうかい講座こうざさかんにひらかれるようになった
Dạo đây ở đại học có tổ chức thường xuyên những khóa học công khai.
584. 様々さまざま
dạng
nhiều loại, đa dạng

1.
インターネットからさまざまな情報じょうほうられる
Có thể tiếp cận được thông tin đa dạng từ Internet.

2.
このガラスはひかりたりかたさまざまにいろわる
Tấm kính này sẽ thay đổi màu sắc rất đa dạng bằng cách chiếu ánh nắng vào.

3.
なにしあわせとおもうかは、ひとによってさまざまだ
Suy nghĩ về hạnh phúc thì tùy vào mỗi người rất đa dạng.

いろいろな
Đa dạng
585. 可能かのう
khả năng
khả thi, có thể

1.
科学かがく進歩しんぽして、いままで不可能ふかのうだったことも可能かのうなった
Khoa học tiến bộ, những điều không thể từ trước đến giờ cũng đã trở thành có thể.

2.
この成績せいせきなら希望きぼう大学だいがく合格ごうかくすることは十分じゅうぶん可能かのう
Nếu với thành tích như này thì việc đỗ vào trường đại học theo nguyện vọng là chắc chắn có thể.

3.
成功せいこうのためには可能かのうかぎりなんでもするつもりだ
Để thành công tôi sẽ làm bất cứ thứ gì trong khả năng.

4.
ペット辞書じしょ
Có thể nuôi thú/ từ điển có thể xách tay.

可能性かのうせい→ _が{ある/高い/大きい} <=> {ない/低い/小さい}
Khả năng→ có, cao, nhiều<=> không có, thấp, ít

不可能ふかのう
Không khả thi

 ( <=> 不可ふか
Khả năng <=> không có khả năng
586. 不可能ふかのう
bất khả năng
không thể

1.
不可能ふかのう計画けいかくならはじめからてないほうがいい
Những kế hoạch không khả thi thì ngay từ đầu không nên vạch ra.

2.
1ヵげつでこの実験じっけんわらせるのは不可能ふかのう
Việc hoàn thành thực nghiệm này trong vòng một tháng là điều không thể.

3.
飲食いんしょく不可ふか
Cấm ăn uống.

可能かのう
Có khả năng

無理むりな、不可ふか ( <=>
Không có khả năng
587. 基本的きほんてき
cơ bản đích
cơ bản

1.
パソコンの基本的きほんてき使つかかたはマニュアルにいてある
Cách sử dụng máy tính cơ bản được viết trong sách hướng dẫn.

2.
うちの会社かいしゃは、基本的きほんてき9からまでが勤務きんむ時間じかん
Công ty tôi về cơ bản thì giờ làm việc là từ 9h đến 18h.

基本きほん
Cơ bản
588. 国際的こくさいてき
quốc tế đích
tính quốc tế

1.
東京とうきょう国際的こくさいてきアニメフェスティバルがひらかれた
Ở Tokyo tổ chức một liên hoan Anime Quốc tế.

2.
あのピアニストは国際的こくさいてき活躍かつやくしている
Nghệ sĩ Piano kia thành công trên toàn thế giới.

3.
「この大学だいがく留学生りゅうがくせいおおくてとても国際的こくさいてきです
"Trường đại học kia nhiều du học sinh thật là có tính quốc tế."

国際こくさい
Quốc tế
589. ばらばらな
chia rẻ, phân tán

1.
みんなの意見いけんばらばらで、なかんか結論けつろんない
Ý kiến mọi người phân tán, mãi mà không đưa ra được quyết định.

2.
いまは、家族かぞくばらばらにらしている
Bây giờ gia đình sống mỗi người mỗi nơi.
590. ぼろぼろな
rách nát, tồi tàn, te tua

1.
ぼろぼろ{な/の}{ふくいえ …}
Áo rách, nhà tồi tàn….

2.
ひどいにあってこころぼろぼろになってしまった
Gặp chuyện không may làm tinh thần và thể xác tôi tan nát.

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:40 PM