Từ vựng mimikara N3 Tính từ bài 9
Completion requirements
Từ vựng mimikara N3 tính từ bài 9 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
581. 特別な
đặc biệt
đặc biệt, riêng biệt
1.
彼女には音楽家としての特別な才能があるCô ấy có một tài năng đặc biệt của một nhạc gia.
2.
合格祝いに母が特別にごちそうを作ってくれたMẹ tôi đã làm cho tôi một buổi chiêu đãi đặc biệt làm quà chúc mừng thi đỗ.
3.
わがままな人は、自分だけは特別だと思っていることが多いNhiều người ích kỉ nghỉ bản thân mình là đặc biệt.
類 特に
Đặc biệt
582. 完全な
hoàn toàn
hoàn toàn, tất cả
1.
土の中から古代の器が完全な形で出てきたMột cái bát cổ tròn nguyên vẹn hình dáng lấy lên từ trong lòng đất.
2.
準備は完全だったのに、結果はよくなかったMặc dù đã chuẩn bị tất cả nhưng mà kết quả thì không hề tốt.
3.
試合は私たちの完全な勝利だったChúng ta đã hoàn toàn thắng lợi trong trận đấu.
4.
実験は完全に失敗してしまったThực nghiệm đã thất bại hoàn toàn.
対 不完全な
Không hoàn toàn
583. 盛んな
thịnh
thịnh vượng, lớn, thường xuyên
1.
私のふるさとは農業が盛んだQuê tôi nông nghiệp phát triển.
2.
日本で海外旅行が盛んになったのは80年代だDu lịch nước ngoài ở Nhật trở nên thịnh vượng là những năm 80.
3.
観客は歌手に盛んな拍手を送ったKhán giả cho ca sĩ một tràng pháo tay lớn.
4.
今「グローバル化」ということが盛んに言われているBây giờ người ta nói thường xuyên về việc toàn cầu hóa.
5.
最近大学では公開講座が盛んに開かれるようになったDạo đây ở đại học có tổ chức thường xuyên những khóa học công khai.
584. 様々な
dạng
nhiều loại, đa dạng
1.
インターネットからさまざまな情報が得られるCó thể tiếp cận được thông tin đa dạng từ Internet.
2.
このガラスは光の当たり方でさまざまに色が変わるTấm kính này sẽ thay đổi màu sắc rất đa dạng bằng cách chiếu ánh nắng vào.
3.
何を幸せと思うかは、人によってさまざまだSuy nghĩ về hạnh phúc thì tùy vào mỗi người rất đa dạng.
類 いろいろな
Đa dạng
585. 可能な
khả năng
khả thi, có thể
1.
科学が進歩して、今まで不可能だったことも可能になったKhoa học tiến bộ, những điều không thể từ trước đến giờ cũng đã trở thành có thể.
2.
この成績なら希望の大学に合格することは十分可能だNếu với thành tích như này thì việc đỗ vào trường đại học theo nguyện vọng là chắc chắn có thể.
3.
成功のためには可能なかぎり何でもするつもりだĐể thành công tôi sẽ làm bất cứ thứ gì trong khả năng.
4.
ペット可、辞書持ち込み可Có thể nuôi thú/ từ điển có thể xách tay.
合 可能性→ _が{ある/高い/大きい} <=> {ない/低い/小さい}
Khả năng→ có, cao, nhiều<=> không có, thấp, ít
対 不可能な
Không khả thi
類 可 ( <=> 不可)
Khả năng <=> không có khả năng
586. 不可能な
bất khả năng
không thể
1.
不可能な計画ならはじめから立てないほうがいいNhững kế hoạch không khả thi thì ngay từ đầu không nên vạch ra.
2.
1ヵ月でこの実験を終わらせるのは不可能だViệc hoàn thành thực nghiệm này trong vòng một tháng là điều không thể.
3.
飲食不可Cấm ăn uống.
対 可能な
Có khả năng
類 無理な、不可 ( <=> 可)
Không có khả năng
587. 基本的な
cơ bản đích
cơ bản
1.
パソコンの基本的な使い方はマニュアルに書いてあるCách sử dụng máy tính cơ bản được viết trong sách hướng dẫn.
2.
うちの会社は、基本的に9時からまでが勤務時間だCông ty tôi về cơ bản thì giờ làm việc là từ 9h đến 18h.
名 基本
Cơ bản
588. 国際的な
quốc tế đích
tính quốc tế
1.
東京で国際的なアニメフェスティバルが開かれたỞ Tokyo tổ chức một liên hoan Anime Quốc tế.
2.
あのピアニストは国際的に活躍しているNghệ sĩ Piano kia thành công trên toàn thế giới.
3.
「この大学は留学生が多くてとても国際的ですね"Trường đại học kia nhiều du học sinh thật là có tính quốc tế."
名 国際
Quốc tế
589. ばらばらな
chia rẻ, phân tán
1.
みんなの意見がばらばらで、なかんか結論が出ないÝ kiến mọi người phân tán, mãi mà không đưa ra được quyết định.
2.
今は、家族がばらばらに暮らしているBây giờ gia đình sống mỗi người mỗi nơi.
590. ぼろぼろな
rách nát, tồi tàn, te tua
1.
ぼろぼろ{な/の}{服/家 …}Áo rách, nhà tồi tàn….
2.
ひどい目にあって身も心もぼろぼろになってしまったGặp chuyện không may làm tinh thần và thể xác tôi tan nát.
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:40 PM