Từ vựng mimikara N3 Tính từ bài 8
Completion requirements
Từ vựng mimikara N3 tính từ bài 8 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
572. 重要な
trọng/trùng yêu/yếu
trọng yếu, quan trọng
1.
きょうは午後から重要な会議があるHôm nay, từ chiều sẽ có cuộc họp quan trọng.
2.
情報技術は、将来ますます重要になるだろうCông nghệ thông tin trong tương lai càng ngày càng trở nên quan trọng.
3.
食料問題は国にとってとても重要だVấn đề lương thực đối với quốc gia là rất quan trọng.
合 重要さ、重要性
Độ quan trọng, tính quan trọng
類 大事な、大切な
Quan trọng
573. 必要な
tất yêu/yếu
cần thiết
1.
子どもに必要なのは、親の温かい愛情だViệc cần thiết đối với con cái là tình cảm ấm áp từ bố mẹ.
2.
海外の仕事でパスポートが必要になったLàm việc ở nước ngoài thì hộ chiếu thì trở nên cần thiết.
3.
クレジットカードを作るには、銀行口座と身分を証明するものが必要だKhi làm credit thì thẻ ngân hàng và vật chứng thực danh tính là cần thiết.
4.
小学校で英語を教える必要があるのだろうかỞ trường tiểu học thì việc dạy tiếng anh cần thiết mà phải không?
5.
「必要があれば、このコピー機を使ってください」Nếu có việc cần thiết thì hãy sử dụng cái máy photo này.
合 必要性→ _がある <=> ない
Có( không có) tầm quan trọng
対 不必要な、不要な
Không quan trọng
名 必要→ _がある <=> ない
Có( không có) tính quan trọng, cần thiết
574. もったいない
lãng phí
1.
流行遅れでもまだ着られる服を捨てるのはもったいないDù có lỗi mốt mà vứt bỏ quần áo vẫn có thể mặc được thì thật lãng phí.
2.
こんなつまらない会議ばかりしていては、時間がもったいないHọp suốt những cuộc họp chán như vậy thật là lãng phí thời gian.
3.
せっかく留学したのだから、一生懸命勉強しないともったいないKhó khăn lắm mới đi du học vậy mà không cố gắng hết sức thì đúng là lãng phí.
575. すごい
kinh khủng, giỏi, tuyệt vời
1.
きのうの台風はすごかったCơn bão hôm qua thật là kinh khủng.
2.
演奏が終わると、すごい拍手だたKhi buổi biểu diễn kết thúc đã nổi tràng vỗ tay rất giòn dã.
3.
「味、どう?」「うん、すごくおいしい」"Vị thế nào?" "Ừ, ngon lắm."
4.
「コンテストで優勝したんです」「それはすごい!」"Tôi đã vô địch cuộc thi ấy." "Thế thì tuyệt quá."
合 すごさ
Độ kinh khủng, giỏi, tuyệt vời.
576. ひどい
tồi tệ, khủng khiếp
1.
一人をおおぜいでいじめるとはひどいNhiều người bắt nạt một người thì thật là tồi tệ.
2.
二人の女性と同時につき合っていたなんて、ひどい男だCùng lúc hẹn hò hai cô gái , thật là một gã đàn ông tồi tệ.
3.
今学期の成績はひどかったThành tích kì học này thật tồi.
4.
かくれてたばこを吸って、先生にひどく怒られたHút thuốc giấu giếm đã làm cho giáo viên tức giận khủng khiếp.
5.
「どうしたの、顔色がひどく悪いよ」"Sao thế này, sắc mặt xấu lắm đấy."
慣 _目にあう
Gặp phải chuyện tồi tệ.
合 ひどさ
Độ tồi tệ, độ xấu xa
577. 激しい
kích
tàn khốc
1.
{雨/風/戦い/感情/痛み …}が激しい{Mưa, gió, đánh nhau, cơn đau…} mãnh liệt.
2.
入試に失敗して、今まで勉強しなかったことを激しく後悔したThất bại trong kì thi, tôi cực kì hối hận về những thứ chưa học.
3.
{変化/差}が激しい{Biến hóa/ sai khác} mạnh mẽ.
合 激しさ
Độ mạnh, mãnh liệt
578. そっくりな
giống y đúc
1.
兄は父に顔も声もそっくりだAnh với bố có giọng với mặt rất giống nhau.
2.
髪を切ったら、母親とそっくりになったCắt tóc xong giống hệt mẹ.
3.
有名な画家の絵をまねしてそっくりに描いたVẽ bắt chước giống hệt tranh của họa sĩ nổi tiếng.
4.
友だちだと思って声をかけたら、そっくりな別人だったTưởng là bạn nên cất tiếng gọi, nhưng mà hoàn toàn là người khác.
5.
本物そっくりの偽ブランドバッグNhãn hiệu túi giả giống như đồ thật.
名 そっくり
Giống y chang
579. 急な
cấp
gấp, nhanh, đột nhiên
1.
急に歯が痛みだしたTự nhiên bị đau răng.
2.
急に道路に飛び出しては危ないLao bất ngờ ra đường rất chi là nguy hiểm.
3.
急な用事ができて、国へ帰ることになったVì công việc gấp nên tôi phải về trước.
4.
この川は流れが急だCon sông này nước chảy siết.
5.
急な{坂道/階段/カーブ …}{Đoạn dốc, cầu thang, rẽ…} gấp.
対 緩やかな
Từ từ, chậm rãi
580. 適当な
thích đương/đáng
thích đáng, phù hợp, vô trách nhiệm
1.
家庭教師を探しているが、適当な人がなかなかいないĐang tìm giáo viên dạy tại nhà nhưng mà mãi chưa có người thích hợp.
2.
先生に手紙を書くときは、名前に「様」ではなく「先生」をつけるのが適当だKhi viết thư cho giáo viên, không thêm 「さま」mà nên thêm 「先生」thì sẽ thích hợp.
3.
肉と野菜を適当な大きさに切ってカレーを作るCắt rau với thịt thành miếng có độ to thích hợp rồi làm món Cà ri.
4.
「途中で適当に休憩をとってださい」"Giữa chừng hãy xin nghĩ một cách hợp lý."
5.
親が結婚しろとうるさくて、そのたびに適当に返事をしているMỗi khi bố mẹ ồn ào nhắc nhở lập gia đình, tôi đều trả lời qua loa.
6.
「あの人は適当な人だから、あまり信用しない方がいいよ」"Người kia là một người vô trách nhiệm, nên là không tin tưởng thì hơn."
対 不適当な
Không thích hợp
合 適当さ
Độ thích hợp
類 いいかげんな
Thích hợp
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:40 PM