Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
562. かたい/かた
ngạnh cố
cứng

1.
このパンはとてもかた
Cái bánh này rất cứng.

2.
わたしあたまかたから、いいアイデアがなかなかかばない
Tôi thì đầu cứng nhắc( không linh hoạt, linh động) nên mãi không có ý tưởng hay nào lóe lên.

3.
かた握手あくしゅ約束やくそく決心けっしん …}
Bắt tay chặt cứng, hứa như đinh đóng cột, quyết tâm chắc chắn….

4.
びんのふたがかたくてなかなかかない
Cái nắp chai chặt nên mãi không mở được.

5.
この室内しつない使つかうことはかた禁止きんしされている
Trong phòng này thì việc dùng lửa là tuyệt đối nghiêm cấm.

6.
がんばればゆめ実現じつげんするとかたしんじている
Nếu cố gắng thì tin chắc ước mơ sẽ thực hiện được.

7.
からだかた
Cơ thể bị cứng.

8.
ダイヤモンドは非常ひじょうかたので、工業用こうぎょうよう使つかわれている
Kim cương thì siêu cứng nên được dùng trong công nghiệp.

9.
表情ひょうじょう文章ぶんしょう内容ないよう …}がかた
{Thông tin/ bài văn/ nội dung…} cứng.

かたさ、かた
Độ cứng

やわらかい
Mềm

あたまが_、ロが_
Đầu cứng nhắc, cứng miệng
563. ぬるい
nguội

1.
ぬるいコーヒーはおいしくない
Cà phê nguội thì không ngon.

2.
やしたビールを冷蔵庫れいぞうこからしたままにしておいたら、ぬるくなってしまった
Bia lạnh mang từ tủ lạnh ra mà cứ để thế thì nó sẽ lạnh mất.

ぬるさ
Độ nguội
564. まぶしい
chói (mắt), rạng rỡ

1.
カーテンをけたら、太陽たいようまぶしかった
Khi mở rèm thì thấy mặt trời khá chói.

2.
彼女かのじょは、最近さいきんまぶしいほどうつくしくなった
Cô ấy gần đây đẹp rạng rỡ.

まぶしさ
Độ chói
565. あつ
chưng thử
oi bức

1.
日本にほんなつは、あつ
Mùa hè ở Nhật thì oi bức.

あつ
Độ oi bức

湿気しっけ湿度しつど
Hơi ẩm
566. 清潔せいけつ
thanh khiết
sạch sẽ

1.
清潔せいけつふくにつける
Mặc lên người bộ áo quần sạch sẽ.

2.
トイレはいつも清潔せいけつしておきたい
Muốn nhà vệ sinh lúc nào cũng sạch sẽ.

清潔せいけつさ、清潔感せいけつかん→ _がある <=> ない
Có(không có) cảm giác sạch sẽ.

不潔ふけつ
Không sạch
567. 新鮮しんせん
tân tiên
tươi

1.
新鮮しんせんさかなはおいしい
Cá tươi thì ngon.

2.
「この冷蔵庫れいぞうこ野菜やさい新鮮しんせんたもちます」
"Cái tủ lạnh này giữ cho rau tươi."

3.
やま新鮮しんせん空気くうきむね一杯いっぱいいこんだ
Ở núi hít sâu luồng không khí trong lành.

4.
新鮮しんせん気持きもちで新学期しんがっきむかえた
Đón kì học mới với tâm trạng tươi mới.

5.
旅行りょこうはじめてった沖縄おきなわは、なにもかも新鮮しんせんった
Lần đầu đi du lịch ở Okinawa cái gì cũng mới mẻ cả.

新鮮しんせん
Độ tươi mới
568. ゆたかな
phong
giàu có, trù phú, đa dạng

1.
ゆたかな資源しげん自然しぜんみどり財産ざいさんらし/こころ才能さいのう個性こせい表情ひょうじょう …}
Trù phú, nhiều tài nguyên, {thiên nhiên, cây cối, tài sản, cuộc sống} đa dạng, trái tim, tài năng, cá tính, biểu cảm….

2.
このあたりは、くにでもっともゆたかな地方ちほう
Vùng này là vùng trù phú nhất trên cả nước.

3.
人生じんせいゆたかにきる
Sống cuộc sống phong phú.

4.
彼女かのじょ想像力そうぞうりょくゆた
Cô ấy có sức tưởng tượng rất phong phú.

ゆたかさ、{個性こせい才能さいのうみどり …}+ゆたかな
Sự giàu có, {cá tính, tài năng, cây cối…} đa dạng, phong phú
569. 立派りっぱ
lập phái
xuất chúng, lộng lẫy

1.
りっぱなひと仕事しごと成績せいせき建物たてもの …}
Người, công việc, thành tích, tòa nhà … tuyệt vời.

2.
「あなたもりっぱな大人おとななのだから、自分じぶんのことは自分じぶんめなさい」
"Anh cũng là người trưởng thành nên hãy tự quyết định công việc của bản thân."

3.
かれ最後さいごまでりっぱにリーダーとしての役目やくめたした
Anh ấy đã đóng vai trò là nhà lãnh đạo xuất sắc đến cuối cùng.

4.
いじめは、りっぱな犯罪はんざい
Bắt nạt chính xác là một tội ác.

立派りっぱ
Độ tuyệt vời.
570. 正確せいかく
chính xác
chính xác

1.
正確せいかくかずはわからないが、この観客かんきゃくは5,000人ぐらいだろう
Tôi không biết con số chính xác nhưng ở đây có khoảng 5000 khách.

2.
計算けいさんこたえを正確せいかくさなければならない
Tính toán là phải đưa ra con số chính xác.

3.
山本やまもとさんは時間じかん正確せいかくわせに絶対ぜったいおくれない
Vì anh Yamamoto chính xác về thời gian nên không bao giờ trể hẹn.

正確せいかく
Độ chính xác
571. たしかな
xác
xác thực, chính xác, có lẽ là, chắc là

1.
新聞しんぶんたしかな事実じじつだけをつたえなければならない
Báo chí nên đưa những tin đúng sự thật.

2.
たしかにかばんにさいふをれたはずなのに、いくらさがしてもつからない
Chính xác là tôi đã bỏ ví vào túi rồi thế mà tìm mãi không thấy.

3.
「あの会社かいしゃ倒産とうさんするらしいですよ」「それはたしですか」
"Công ty đó hình như phá sản rồi. Đó là sự thật á?"

たしかさ
Độ chính xác

確実かくじつ
Tính chính xác

たしかめる
Xác nhận

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:40 PM