Từ vựng mimikara N3 Trạng từ bài 4
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 trạng từ bài 1 Học với giáo trình mimikara
N3 Từ vựng mikikara n3 Từ vựng mimikara N3 trạng từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
627. もしかすると/もしかしたら/もしかして
có lẽ, nếu không nhầm thì
1.
体調が悪いので、もしかすると、あした休むかもしれません
Sức khỏe của tôi không tốt lắm, có lẽ ngày mai tôi sẽ nghỉ.
2.
このごろ成績が上がってきたから、もしかしたらT大学に合格できるかもしれない
Dạo gần đây thành tích đang tốt lên, có thể sẽ đổ vào
trường đại học.
3.
「北村さん、もしかして河内さんのことが好きなんじゃない?」
"Kitamura, hình như bạn thích Kawauchi phải không."
628. まさか
không lẽ nào, không thể nào
1.
「あの二人、離婚するそうだよ」「まさか! あんなに仲がよかったのに」
"Nghe nói hai người kia sắp li hôn đó." -"Không thể nào, họ
rất gắn bó với nhau cơ mà."
2.
あの成績のいい小林さんが、まさかT大学に落ちるとは思わなかった
Người có thành tích tốt như Kobayashi tôi không nghĩ là có
thể trượt đại học.
629. うっかり
ngơ ngác, đãng trí, không để ý
1.
うっかりして、さとうと塩を間違えて入れてしまった
Lơ đãng một chút tôi đã vô ý nhầm muối với đường.
2.
買い物に行くのに、うっかりさいふを忘れて出かけてしまった
Đi mua đồ mà tôi đãng trí quên ví ở nhà.
630. つい
vô ý, lỡ
1.
禁煙しようと思うのだが、食事の後などについ吸ってしまう
Tôi định là bỏ thuốc mà vẫn lỡ hút sau giờ cơm.
2.
疲れていたので、会議中につい居眠りしてしまった
Vì là rất mệt nên tôi đã lỡ ngủ gật trong lớp học.
631. 思わず
tư
theo bản năng, lơ đãng, không để ý
1.
夜道で急に肩をたたかれ、思わず「ワーッ」と叫んでしまった
Trong lúc đi bộ vào ban đêm, bất chợt bị đập vào vai, tôi đã
hét toáng lên (theo bản năng).
632. ほっと
thở phào, nhẹ nhõm
1.
{試験が終わって/ガンではないとわかって …}ほっとした
Hoàn thành kì thi/ biết không phải là ung thư… thở phào nhẹ
nhõm.
633. いらいら
nóng lòng
1.
急いでいるのにバスがなかなか来なくていらいらした
Đang vội mà xe bus mãi không đến, cảm thấy rất nóng lòng.
634. のんびり
thong thả, từ từ
1.
半年はどとても忙しかった。温泉へでも行ってのんびりしたい
Khoảng nữa năm bận vô cùng nên muốn đi suối nước nóng thong
thả nghỉ ngơi.
2.
定年退職後はふるさとへ帰ってのんびり (と) 暮らしたい
Sau khi về hưu tôi muốn về quê hương sống một cuộc sống
thanh thản.
3.
「準備できた?」「まだ」「のんびりしてると間に合わないよ」
"Chuẩn bị xong chưa? "-"Chưa ". - "Cứ từ từ như thế thì
không kịp giờ đâu."
635. 実は
thực
thực ra là, thực tế là
1.
「きのう言ったことは、実はうそなんです」
"Chuyện tôi nói ngày hôm qua thực ra là nói phét đấy."
2.
「あら、鈴木さん。何かご用ですか」「ええ、実は、お願いがあって……」
"A, anh Suzuki, anh có cần tôi giúp gì không?" -"Thật ra
thì, tôi muốn nhờ một việc..."
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:40 PM