Từ vựng mimikara N3 Trạng từ bài 3
Completion requirements
Từ vựng mimikara N3 trạng từ bài 3 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 trạng từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
615. 次々に
thứ
tiếp theo, lần lượt
1.
新しいタイプのインスタント食品が次々に発売されているNhững loại mì tôm mới đang được lần lượt bán ra.
2.
あの小説家は次々と新しい作品を発表しているNhà tiểu thuyết gia đang lần lượt phát biểu về những sản phẩm mới.
616. どんどん
nhanh chóng, dồn dập, rầm rầm
1.
きょうは体調もよく、仕事がどんどん進んだHôm nay thể trạng tốt, công việc thì tiến triển thành công.
2.
「待って」と頼んでも、彼はどんどん先に行ってしまった"Mặc dù đã yêu cầu anh ấy đợi nhưng mà anh ấy đã nhanh chóng đi mất."
3.
「おなかがすいてるでしょ。どんどん食べて」"Bụng đói lắm mà phải không?" "Ăn mau đi nhé."
4.
ドンドンとドアをノックする大きな音が聞こえたCó thể nghe thấy tiếng âm thanh to từ tiếng gõ cửa rầm rầm.
617. ますます
càng ngày càng
1.
朝から降っていた雨は、午後になるとますます強くなったCơn mua buổi sáng càng về chiều càng nặng hạt.
2.
「彼女、子どものころからかわいかったけど、最近ますますきれいになったね」"Cô bé ấy hồi nhỏ đã rất dễ thương gần đây thì càng ngày lại càng xinh."
618. やっと
cuối cùng
1.
30分も待って、やっとバスが来たĐợi 30 phút và cuối cùng xe bus cũng tới.
2.
ずいぶん探して、やっと (のことで) 目的地に着くことができたTìm rất nhiều và cuối cùng cũng tới được đích.
3.
安い給料しかもらっていないので、生活が苦しく、食べていくのがやっとだChỉ nhận được mức lương thấp nên cuộc sống rất khốn khổ, chỉ vừa đủ ăn.
4.
うちの子はまだ小さくて、電車のつり革にやっと手が届くぐらいの身長ですCon tôi còn bé chỉ cao đủ để tay chỉ vừa với tới cái dây bám trên tàu điện.
619. とうとう
cuối cùng thì (khẳng định), cuối cùng thì (phủ định)
1.
長い間使っていた洗たく機がとうとう壊れてしまったSau một thời gian dài sử dụng thì cuối cùng cái máy giặt cũng hỏng.
2.
とうとう人間が月へ行ける日がやって来たCuối cùng thì ngày con người có thể lên tới mặt trăng cũng đã tới.
3.
3時間待ったが、彼はとうとう来なかったĐã đợi 3 tiếng mà cuối cùng anh ấy đã không đến.
620. ついに
cuối cùng, sau tất cả (2 cách dùng đi cùng với khẳng định và phủ định)
1.
若いころの夢をついに実現することができたCuối cùng tôi đã có thể thực hiện được giấc mơ thời trẻ của mình.
2.
兄は土日も休まず働き続け、ついに過労で倒れてしまったAnh trai tôi thứ 7, chủ nhật vẫn làm việc không nghỉ, cuối cùng đã ngã bệnh vì lao động qúa sức.
3.
がんばって練習したが、ついに全国大会に出場することはできなかったĐã cố gắng tập luyện nhưng cuối cùng thì lại không thể tham gia đại hội toàn quốc.
621. もちろん
tất nhiên
1.
マンションを買った。もちろん、ローンでだĐã mua căn chung cư, tất nhiên là trả góp.
2.
「あしたのパーティーに行く?」「もちろん」"Có đi tới bữa tiệc ngày mai không?" "Dĩ nhiên đi rồi."
3.
彼は中国に10年住んでいたから、もちろん中国語が話せるはずだAnh ấy đã ở Trung Quốc 10 năm rồi nên tất nhiên là có thể nói được tiếng Trung rồi.
類 当然
Tất nhiên, hiển nhiên là
622. やはり
như dự tính, như tính toán, vẫn, cũng, quả nhiên
1.
やはりAチームが勝った。予想通りだったĐôi A là đội chiến thắng quả đúng như theo dự đoán.
2.
「Bが犯人だったそうだ」「やっぱりね」"Nghe nói là X chính là thủ phạm đấy". -"Quả nhiên là thế nhỉ."
3.
「私のふるさとでは、今でもやはり旧暦で正月を祝うんですQuê hương của tôi đến bây giờ vẫn ăn tết theo lịch âm.
4.
「赤いのがいいなあ。あ、黒いのもいいかなあ……やっぱり赤いのにしよう」"Cái màu đỏ tốt ha, cái màu đen cũng tốt nữa. Thôi thì….lấy cái màu đỏ."
623. きっと
chắc chắn là, nhất định là
1.
田中さんはいつも遅刻するから、きょうもきっと遅れてくるだろうAnh Tanaka lúc nào cũng muộn giờ nên chắc chắn hôm nay cũng sẽ đến muộn.
2.
「あなたなら、きっと合格できますよ」"Nếu là bạn thì chắc chắn sẽ đổ đó!".
3.
(お金を貸してくれた友人に)「来週中にはきっと返すよ」Nói với người bạn cho mình mượn tiền " chắc chắn tao sẽ trả tiền cho mày vào tuần sau".
4.
(帰国する友人に)「今度日本へ来たら、うちに泊まってください。きっとですよ」(Nói với người bạn sắp về nước) "Lần tới mà đến Nhật, nhớ phải nghỉ lại ở nhà tao đấy! Chắc chắn nhá."
類 必ず
Chắc chắn
624. ぜひ
bằng mọi giá, nhất định
1.
若いときに、ぜひ留学したいと思っているKhi còn trẻ tôi nhất định sẽ đi du học.
2.
「日本へいらっしゃったら、ぜひ私のうちに泊まってください」"Nếu mà ghé thăm Nhật, nhất định phải qua nghỉ ngơi ở nhà tôi đấy."
625. なるべく
cố gắng, nếu có thể
1.
「なるべく辞書を見ないで、こお本を読んでみてください」"Hãy đọc thử cuốn sách này mà cố gắng không nhìn từ điển."
2.
かぜがはやっているときは、人の多いところへはなるべく行かないほうがいいKhi bạn bị cảm thì nếu có thể không nên đi đến những chổ đông người.
626. 案外
án ngoại
không ngờ đến
1.
きょうはくもっているが、案外暖かいTrời hôm nay có nhiều mây nhưng lại nóng không ngờ.
2.
道が込んでいたが、案外早く着いたĐường khá đông nhưng lại đến nơi sớm hơn dự định.
類 意外に
Không ngờ đến.
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:40 PM