Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
602. ぎりぎり
gần, sát nút

1.
はしれば、9電車でんしゃぎりぎりうだろう
Nếu chạy thì có thể vừa kịp chuyến tàu lúc 9 giờ.

2.
ぎりぎりまでったが、田中君たなかくんなかった。しかたなく、さきくことにした
Đã chờ đến sát giờ mà bạn Tanaka vẫn chưa đến, không còn cách nào khác chúng tôi đành phải đi trước.

3.
ぎりぎりで1きゅう合格ごうかくすることができた
Tôi đã vừa đủ điểm đậu 1KYU (tương đương JLPT N1).
603. ぴったり(と)
vừa vặn, đúng kịp, dính chặt, khép chặt, hợp, hoàn toàn

1.
ぴったりにめざまし時計とけいをセットした
Tôi đã cài đặt đồng hồ báo thức vào 7 giờ đúng.

2.
高橋たかはしさんはいつも、約束やくそく時間じかんぴったりにやってくる
Anh Takahashi lúc nào cũng vừa kịp giờ hẹn.

3.
二人ふたりぴったりとくっついて、はなれようとしなかった
Hai người ấy cứ dính chặt vào nhau chẳng bao giờ tách rời.

4.
まどぴったりめてください
Hãy khép chặt cửa sổ vào.

5.
二人ふたり意見いけんぴったり一致いっちした
Hai người đó hoàn toàn nhất trí ý kiến với nhau.

6.
「そのネクタイ、きょうのスーシにぴったりだね」
"Cái cà vạt này rất hợp với áo vét."

7.
このバッグは2~3日の旅行りょこうぴったりおおきさだ
Cái túi này đủ to để đi du lịch 2-3 ngày.

8.
どもがまれてから、おっとは{ぴったりぴたりと}たばこをやめた
Từ lúc bọn tẻ sinh ra, chồng tôi đã bỏ hoàn toàn thuốc lá.

9.
くすりむとせきがぴたりとやんだ
Uống thuốc vào cái hết ho hoàn toàn.
604. たいてい
thông thường, đa phần

1.
日曜日にちようびたいていうちにいます
Chủ nhật thường thì tôi ở nhà.

2.
たいていひと田中たなかさんの意見いけん賛成さんせいした
Phần lớn mọi người đồng ý với ý kiến của anh Tanaka.

ほとんど
Hầu như
605. 同時どうじ
đồng thời
đồng thời, cùng một lúc

1.
二人ふたり同時どうじゴールした
Hai ngươi về đích (ghi điểm) cùng lúc.

2.
電気でんきえた。同時どうじ非常ひじょうベルがはじめた
Điện bị tắt, đồng thời lúc đó chuông báo động bắt đầu reo.

3.
そのコンサートのチケットは、発売はつばい同時どうじれた
Vé của buổi biểu diễn vừa mở cửa bán vé thì ngay lập tức bán sạch.

4.
えきからちかいアパートは便利べんりだが、同時どうじ家賃やちんたか
Ở gần ga thì sẽ tiện nhưng đồng thời giá sẽ cao.

5.
彼女かのじょわたしつまであると同時どうじ仕事しごとのパートナーでもある
Cô ấy vừa là vợ vừa là đối tác trong công việc.

同時どうじ
Đồng thời
606. まえもって
tiền
trước

1.
「もし欠席けっせきする場合ばあいは、まえもって連絡れんらくします」
"Trong trường hợp vắng mặt thì tôi sẽ báo trước."

2.
デートするときは、いいレストランをまえもって調しらべておくようにしている
Vào trước khi hẹn hò thì tìm sẵn nhà hàng tốt.
607. すぐ(に)
ngay lập tức, sát gần

1.
チャイムをらすと、すぐにドアがひらいた
Chuông cửa vừa reo thì ngay lập tức cửa mở.

2.
火事かじです。すぐてください」
"Cháy nhà! Đến ngay đi."

3.
うちのすぐちかくで殺人さつじん事件じけんがあって、とてもこわかった
Ngay gần nhà tôi có vụ giết người, sợ ơi là sợ.
608. もうすぐ
sắp, sắp tới

1.
日本にほんて、もうすぐ3ねんになる
Tôi đến Nhật sắp được 3 năm rồi.

2.
もうすぐ夏休なつやすみだ
Sắp được nghỉ hè rồi.
609. 突然とつぜん
đột nhiên
đột nhiên

1.
どもが突然とつぜんしてたので、きゅうブレーキをかけた
Vì đứa trẻ đột nhiên lao ra nên tôi đã phanh gấp.

2.
友人ゆうじんくなった。突然とつぜんのことで、まだしんじられない
Người bạn thân của tôi qua đời đó là chuyện đột ngột tôi vẫn chưa thể tin được.
610. あっと(に)
ngôn
loáng cái, trong chớp mắt

1.
どもの成長せいちょうはやい。あっという、もう小学生しょうがくせい
Con tôi lớn nhanh quá, loáng cái đã thành học sinh tiểu học.

2.
えきでかばんをとられてしまった。あっというのできごとだった
Tôi bị mất cái túi ở nhà ga. Sự việc xảy ra trong chớp mắt.

3.
たのしい時間じかんぎるのは、あっという
Thời gian vui vẻ trôi qua trong chớp mắt.
611. いつのにか
gian
từ lúc nào không biết

1.
いつのにかそとくらくなっていた
Trời tối từ lúc nào không biết.

2.
どもはいつのにかわたしよりたかくなっていた
Không biết từ lúc nào mà đứa con đã cao hơn tôi.
612. しばらく
chốc lát, đã lâu không gặp

1.
「ただいま窓口まどぐちんでいますので、もうしばらくちください」
"Hiện tại thì cửa hàng đang đông, xin hãy đợi thêm chút nữa."

2.
友人ゆうじんどもにひさしぶりにって)「しばらくわないうちにおおきくなったね」
(Đã lâu không gặp đứa con của bạn) Chỉ không gặp nó một thời gian ngắn mà cháu nó lớn lên nhiều nhỉ.
613. ずっと
hơn hẳn, rất, suốt

1.
バスよりも地下鉄ちかてつくほうがずっとはや
So với xe buýt thì rõ ràng đi tàu điện ngầm sẽ nhanh hơn nhiều.

2.
太陽たいよう地球ちきゅうよりもずっとおおきい
Mặt trời thì to hơn hẳn trái đất.

3.
あのひととはずっとまえ一度いちどったことがある
Tôi đã gặp người đó một lần rất lâu về trước.

4.
ずっととおくにふねちいさくえる
Nhìn cái tàu rất nhỏ ở tít đằng xa.

5.
わたしちいさいころからずっとピアノをならっている
Tôi đã học Piano từ suốt còn bé.

6.
きのうは体調たいちょうわるかったので、ずっとていた
Hôm qua không được khỏe nên tôi ngủ suốt.
614. 相変あいかわらず
tương/tướng biến
như mọi khi, không thay đổi

1.
あの女優じょゆうは、としっていまあいかわらずきれいだ
Nữ diễn viên ấy dù cho có tuổi thì vẫn đẹp như thường.

2.
ひさしぶりにったが、彼女かのじょつよさはあいかわらずだった
Đã lâu không gặp mà tính cách manh mẽ của cô ấy vẫn như thường.

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:40 PM