Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 18
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 18 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 danh từ phần C
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
667. 場面
trường diện
tình huống, hiện trường, cảnh (phim)
1.
目の前でトラックとバスが衝突した。その場面が夢に出てきたXe tải và xe bus đã va chạm trước mắt tôi. Cảnh đó đã xuất hiện trong giấc mơ.
2.
ドラマの場面が変わるThay đổi cảnh của bộ phim.
合 名_
Cảnh nổi tiếng
668. 機会
cơ hội
cơ hội
1.
彼女と二人で話したいのだが、なかなか機会がないTôi muốn nói chuyện hai người với cô ấy nhưng mãi mà không có cơ hội.
2.
バレンタインデーは愛の告白のいい機会だValentine là cơ hội tốt nhất để bày tỏ tình cảm.
連 _がある <=> ない、いい_
Có cơ hội <=> không có cơ hội, cơ hội tốt
類 チャンス
Cơ hội
669. 距離
cự li
cự li, khoảng cách
1.
駅からの距離を測るĐo khoảng cách từ nhà ga.
2.
ここから学校までは、かなり距離があるTừ đây đến trường có khoảng cách kha khá.
連 _がある
Có khoảng cách
合 遠_ <=> 近_
Khoảng cách xa <=> khoảng cách gần
670. 提案
đề án
đề án, đề xuất
1.
会議で提案をするĐề xuất dự án trong cuộc họp.
2.
社長に新しい計画を提案するĐề xuất dự án với giám đốc.
671. やり取り
thủ
trao đổi
1.
友だちとメールはやりとりするTrao đổi mail với bạn bè.
2.
情報のやりとりTrao đổi thông tin.
類 交換
Trao đổi
672. 知識
thủ
kiến thức
1.
本を読んで知識を身につけるĐọc sách để trao đổi kiến thức.
連 _が豊富だ <=>乏しい、_が身につく、_を身につける、_を得る
Kiến thức phong phú <=> kiến thức nghèo nàn, có được kiến thức
合 専門_
Kiến thức chuyên môn
673. 実力
thực lực
thực lực
1.
試合で実力を出すThể hiện thực lực trong trận đấu.
連 _がある <=> ない、_がつく、_をつける、_を出す、_を発揮する
Có thức lực <=> không có thực lực, có thực lực, thể hiện thực lực, phát huy thực lực
674. 手段
thủ đoạn
cách thức, phương pháp
1.
問題を解決するために必要な手段をとるĐể giải quyết vấn đề này dùng phương kế cần thiết.
2.
目的のためには手段を選ばないKhông từ thủ đoạn để đạt được mục đích.
3.
手術は最後の手段だPhẫu thuật là phương án cuối cùng.
連 {必要な/強引な …}_をとる
Dùng phương pháp cần thiết/ cưỡng chế.
合 交通_
Phương tiện giao thông
類 方法
Phương pháp
675. 代表
đại biểu
đại biểu
1.
クラスの代表として会議に参加するTôi tham gia họp với tư cách là đại diện lớp.
2.
結婚式で友人を代表してスピーチするTôi làm đại diện lên phát biểu ý kiến trong đám cưới của bạn.
3.
優勝して、日本の代表になったTôi đã chiến thắng và trở thành người đại diện của Nhật.
4.
富士山は日本を代表する山だNúi Phú Sĩ là biểu tượng của núi Nhật.
5.
この映画はA監督の代表的な作品だBộ phim này là tác phẩm đại diện cho đạo diễn A.
合 {日本/学校 …}+代表、_的な、_作
Đại diện {Nhật Bản/ trường…}, tính đại diện, tác phẩm tiêu biểu
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:41 PM