Trang
Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 17
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 17 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 danh từ phần C
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
652. 態度
thái độ
thái độ
1.
あの学生は、授業中の態度が悪い
Học sinh kia có thái độ không tốt trong giờ học.
2.
あいまいな態度をとる
Giữ thái độ mơ hồ.
3.
好きか嫌いか、態度をはっきりさせる
Thích hay ghét thì thái độ phải rõ ràng.
連 _がいい <=>
悪い、{あいまいな/ふまじめな/きびしい/冷たい …}_をとる
Thái độ tốt <=> thái độ xấu, thái độ mơ hồ, thái độ
không nghiêm túc, thái độ nghiêm khắc, thái độ lạnh lùng…
653. 癖
phích
tật
1.
私のくせは、困ったとき頭をかくことだ
Thói quen của tôi là mỗi khi có việc khó khăn thì tôi hay gãi
đầu.
2.
正しい形を見て練習しないと、字にへなくせがつく
Nếu không nhìn chữ mẫu rồi luyện tập thì sẽ thành thói quen
xấu khi viết chữ.
連 _がある <=>
ない、_がつく、_になる、悪い_
Có tật <=> không có tật, có tật, thành tật, tật xấu
654. 礼儀
lễ nghi
lễ nghĩa
1.
目上の人への礼儀
Chào hỏi cấp trên.
2.
あの人は礼儀を知らない
Cái người đó không biết lễ nghĩa là gì.
合
_正しい、_作法、_知らず
Đúng lễ nghĩa, lễ phép, không biết lễ nghĩa
類 エチケット、マナー
Phép xã giao, nghi thức
関
作法
Sự lễ phép
655. 文句
văn cú
câu văn, phàn nàn
1.
給料に文句がある
Tôi có phàn nàn về tiền lương.
2.
店に商品について文句を言う
Có lời phàn nàn về đồ của cửa hàng.
3.
歌の文句
Lời của bài hát.
4.
小説の文句を引用する
Trích dẫn câu trong tiểu thuyết.
連 _がある <=>
ない、_を言う、_をつける
Có phàn nàn <=> không có phàn nàn, phàn nàn, than
phiền
合 名
Cách nói nổi tiếng
656. 表情
biểu tình
diện mạo, biểu cảm
1.
顔の表情
Biểu cảm khuôn mặt.
2.
あの人は表情が豊かだ
Người kia có biểu cảm rất phong phú.
3.
表情を変える
Thay đổi diện mạo.
関
笑顔、泣き顔
Mặt cười/ mặt mếu
657. 表面
biểu diện
bề mặt
1.
水の表面
Bề mặt nước.
2.
あのビルは<あるu>表面にタイルが張ってある
Bề mặt tòa nhà có được ốp gạch.
3.
あの人は表面はやさしそうだが、実はいじが悪い
Người kia nhìn bề ngoài thì rất tốt bụng nhưng thật ra là
người có tâm địa xấu xa.
合
_的な
Vẻ ngoài, tính chất bên ngoài
658. 禁煙
cấm yên
cấm hút thuốc
1.
「この部屋は禁煙です」
"Phòng này cấm hút thuốc."
2.
子どもが生まれるので、禁煙することにした
Vì con mới sinh nên tôi quyết định bỏ thuốc.
合
_席、_車
Ghế cấm hút thuốc, xe cấm hút thuốc
対
喫煙
Hút thuốc
関
吸いがら
Tàn thuốc
659. 禁止
cấm chỉ
cấm
1.
美術館の中では、写真をとることは禁止されている
Ở trong bảo tàng nghệ thuật thì bị cấm chụp ảnh.
2.
「館内への食べ物、飲み物の持ち込みは禁止です」
"Cấm mang thức ăn và đồ uống vào trong nhà này."
合
駐車_、立入_
Cấm đỗ xe, cấm vào
660. 完成
hoàn thành
hoàn thành
1.
{建物/作品 …}が完成した
{Tòa nhà/ tác phẩm…} đã hoàn thành.
2.
半年かけて論文を完成させた
Luận án đã được hoàn thành trong nửa năm.
661. 課題
khóa đề
vấn đề, chủ đề
1.
現在の日本には、高齢化、ごみ問題など、多くの課題がある
Nhật Bản lúc này đang gặp những vấn đề như rác, dân số già
hóa..
2.
鈴木先生の授業では、毎週課題が出させる
Tiết học của thầy Suzuki đều đưa ra những chủ đề hàng tuần.
連
_を出す
Đưa ra
662. 例外
lệ ngoại
ngoại lệ
1.
どんな規則にも例外がある
Quy tắc nào cũng có ngoại lệ.
2.
休むと試験は受けられないが、病気の場合は例外だ
Việc vắng mặt trong kì thi sẽ không được chấp nhận nhưng
trường hợp bị ốm thì ngoại lệ.
連
_{に/と}する、_を認める
Ngoại lệ, cho phép ngoại lệ
合
_的な、_なく
Tính ngoại lệ, không có ngoại lệ
663. 基本
cơ bản
cơ bản
1.
何の練習でも、基本が大切だ
Dù có luyện tập cái gì đi nữa thì cái cơ bản rất là quan
trọng.
合
_的な
Tính cơ bản
664. 記録
kí lục
ghi chép, kỉ lục
1.
先週の会議の記録を読んだ
Tôi đã đọc ghi chép của hội nghị tuần trước.
2.
この事件を記録に残す必要がある
Cần lưu lại những ghi chép của sự kiện này.
3.
北島選手は世界新記録で優勝した
Tuyển thủ Kitajima đã vô địch với kỉ lục thế giới mới.
4.
きのうの雨量は過去最高を記録したそうだ
Lượng mưa ngày hôm qua nghe nói là kỉ lục cao nhất từ trước
đến giờ.
5.
記録的な大雨
Mang tính kỉ lục, mưa to kỉ lục.
連
_をとる、_に残る、_に残す、_を破る
Ghi chép, để lại ghi chép, phá vỡ kỉ lục
合 新_、世界_、_的な
Kỉ lục mới, kỉ lục thế giới, mang tính kỉ lục
665. 状態
trạng thái
trạng thái
1.
あの会社は、いま経営の状態がよくない
Công ty đó trạng thái kinh doanh không tốt lắm.
合
健康_、精神_
Tình trạng sức khỏe, trạng thái tính thần
類
状況
Tình trạng, hoàn cảnh
666. 出来事
xuất lai sự
sự kiện
1.
大きなできごと
Sự kiện lớn.
2.
毎日のできごとをブログに書く
Sự kiện hằng ngày được viết vào blog.
Sửa lần cuối: Thursday, 28 July 2022, 7:41 PM