Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
716. のぼ
thượng
leo lên, lên đến, lên tới

1.
階段かいだんさかかわ …}をのぼ
Leo {cầu thang/ dốc} ngược dòng sông….

2.
東京とうきょうタワーにのぼ
Leo lên tháp Tokyo (tháp cao 333m ở Nhật).

3.
けむりそらのぼ
Khói bay lên trời.

4.
地震じしん死者ししゃは、5,000にんのぼった
Số người chết vì động đất lên tới 5000 người.

くだ
Xuống

のぼり→ _列車れっしゃ
Lên tàu hỏa
717. くだ
hạ
xuống

1.
さかかわやま …}をくだ
Xuống {dốc/ sông/ núi…}.

2.
階段かいだんを{○りる/✕くだる}
Xuống cầu thang( trong trường hợp này chỉ dùng 降りる không dùng 下る).

のぼ
Leo

くだり→ _列車れっしゃ
Xuống tàu hỏa
718. すす
tiến
tiến lên, tiến cấp, tiến triển

1.
出口でぐちかってすす
Tiến lên hướng về lối ra.

2.
「1まえにおすすください」
Hãy tiến lên một bước .

3.
工事こうじ予定よていどおすすんでいる
Tiến độ thi công theo dự định.

4.
日本にほん科学かがく技術ぎじゅつすすんでいる
Khoa học kĩ thuật Nhật Bản đang tiến bộ.

5.
この時計とけいは5ふんすすんでいる
Cái đồng hoog này đang nhanh 5 phút.

6.
がつから高校こうこうすすみます
Vào cấp 3 từ tháng 4.

7.
チームは決勝戦けっしょうせんすすんだ
Đội tôi tiến vào chung kết.

8.
病気びょうきはかなりすすんでいる
Bệnh tiến triển khá nhanh.

9.
近視きんしすすんだ
Cận thị đang tăng lên.

がる、おくれる
Lùi lại, chậm
719. すすめる
tiến
tiến lên, tiến hành, nhanh

1.
「もうすこくるままえすすめてください」
Hãy tiến xe ô tô lên một chút nữa.

2.
会議かいぎ準備じゅんびすすめる
Tiến hành chuẩn bị cho cuộc họp.

3.
オフィスのコンピューターすすめる
Tiến hành máy tính hóa cho văn phòng.

4.
時計とけいを10ぷんすすめる
Chỉnh đồng hồ nhanh 10 phút.

げる、おくらせる
Lùi, làm chậm
720. とお
thông
thông qua, đi qua

1.
このみちくるまがたくさんとお
Con đường này nhiều xe ô tô qua lại.

2.
改札かいさつとおってホームにがる
Đi từ cửa soát vé thì đến nhà ga.

3.
わたしまちなかおおきなみちとおっている
Trung tâm thành phố của tôi có con đường lớn chạy xuyên qua.

4.
このにくはよくとおっていない
Thịt này chưa chín.

5.
無事ぶじ試験しけんとおった
Vượt qua bài thi một cách an toàn.

6.
会議かいぎわたし意見いけんとおった
Ý kiến của tôi đã thông qua ở cuộc họp.

7.
とおある
Đi bộ trên đường.

とおり→ おお_(おおどおり)
Con đường lớn
721. とお
thông
cho đi qua

1.
カーテンをとおしてひかり部屋へやなかはいってくる
Ánh sáng xuyên qua rèm cửa vào trong phòng.

2.
このぬのは、空気くうきとおみずとおさない
Vải này thoáng khí nhưng không thấm nước.

3.
ぶたにくはよくとおしてべたほうがいい
Thịt nên nướng chín kĩ rồi ăn.

4.
はりいととお
Xỏ chỉ vào kim.

5.
となりけんまで鉄道てつどうとお
Thông qua con đường sắt này sẽ đến tỉnh bên cạnh.

6.
混雑こんざつしたところで)「すみません、ちょっととおしてください」
(Ở nơi đông đúc) "Xin lỗi, cho tôi qua chút ạ."

7.
きゃく応接室おうせつしつとお
Đưa khách đến phòng tiếp khách.

8.
この提案ていあん会議かいぎとおたい
Tôi muốn thông qua dự án này tại hội nghị.
722. える/える
siêu việt
vượt qua

1.
この{やまかわ}をえるとなりけん
Vượt qua {con sông/ núi…} này là đến tỉnh bên cạnh.

2.
汽車きしゃ夜中よなか国境こっきょうえた
Tàu hỏa vượt qua biên giới trong đêm tối.

3.
テストの平均点へいきんてんは80てんえた
Điểm trung bình của bài kiểm tra là trên 80 điểm.

4.
最高さいこう気温きおんが30える真夏日まなつびという
Nhiệt độ cao nhất giữa ngày hè là trên 30 độ.
723. ぎる
qua/quá
quá, đi qua, quá (thời gian)

1.
列車れっしゃ広島ひろしまえきぎた
Tàu đã đi qua Hiroshima.

2.
デモ行進こうしんぎてった
Đoàn biểu tình đã đi qua.

3.
約束やくそく時間じかん{が/を}ぎてもともだちはなかった
Dù đã quá giờ hẹn mà bạn vẫn chưa đến.

4.
東京とうきょうてから10ねんぎた
Đã qua 10 năm từ khi đến Tokyo.

とおり_
Đi quá đường
724. ごす
qua/quá
trải qua, dành (thời gian)

1.
大学だいがく時代じだい東京とうきょうごした
Tôi đã trải qua thờ sinh viên ở Tokyo.

2.
日曜日にちようびいえでテレビをごすことがおお
Chủ nhật tôi dành thời gian ở nhà xem tivi nhiều.

_、り_
Ngủ quá giấc, đi quá tàu

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:42 PM