Trang
Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 17
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 17 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần C
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
716. 上る
thượng
leo lên, lên đến, lên tới
1.
{階段/坂/川 …}を上る
Leo {cầu thang/ dốc} ngược dòng sông….
2.
東京タワーに上る
Leo lên tháp Tokyo (tháp cao 333m ở Nhật).
3.
煙が空に上る
Khói bay lên trời.
4.
地震の死者は、5,000人に上った
Số người chết vì động đất lên tới 5000 người.
対
下る
Xuống
名
上り→ _列車
Lên tàu hỏa
717. 下る
hạ
xuống
1.
{坂/川/山 …}を下る
Xuống {dốc/ sông/ núi…}.
2.
階段を{○降りる/✕下る}
Xuống cầu thang( trong trường hợp này chỉ dùng 降りる không
dùng 下る).
対
上る
Leo
名
下り→ _列車
Xuống tàu hỏa
718. 進む
tiến
tiến lên, tiến cấp, tiến triển
1.
出口に向かって進む
Tiến lên hướng về lối ra.
2.
「1歩前にお進みください」
Hãy tiến lên một bước .
3.
工事は予定通り進んでいる
Tiến độ thi công theo dự định.
4.
日本は科学技術が進んでいる
Khoa học kĩ thuật Nhật Bản đang tiến bộ.
5.
この時計は5分進んでいる
Cái đồng hoog này đang nhanh 5 phút.
6.
4月から高校に進みます
Vào cấp 3 từ tháng 4.
7.
チームは決勝戦に進んだ
Đội tôi tiến vào chung kết.
8.
病気はかなり進んでいる
Bệnh tiến triển khá nhanh.
9.
近視が進んだ
Cận thị đang tăng lên.
対
下がる、遅れる
Lùi lại, chậm
719. 進める
tiến
tiến lên, tiến hành, nhanh
1.
「もう少し車を前に進めてください」
Hãy tiến xe ô tô lên một chút nữa.
2.
会議の準備を進める
Tiến hành chuẩn bị cho cuộc họp.
3.
オフィスのコンピューター化を進める
Tiến hành máy tính hóa cho văn phòng.
4.
時計を10分進める
Chỉnh đồng hồ nhanh 10 phút.
対
下げる、遅らせる
Lùi, làm chậm
720. 通る
thông
thông qua, đi qua
1.
この道は車がたくさん通る
Con đường này nhiều xe ô tô qua lại.
2.
改札を通ってホームに上がる
Đi từ cửa soát vé thì đến nhà ga.
3.
私の町の真ん中に大きな道が通っている
Trung tâm thành phố của tôi có con đường lớn chạy xuyên
qua.
4.
この肉はよく火が通っていない
Thịt này chưa chín.
5.
無事、試験に通った
Vượt qua bài thi một cách an toàn.
6.
会議で私の意見が通った
Ý kiến của tôi đã thông qua ở cuộc họp.
7.
通りを歩く
Đi bộ trên đường.
名
通り→ 大_(おおどおり)
Con đường lớn
721. 通す
thông
cho đi qua
1.
カーテンを通して光が部屋の中に入ってくる
Ánh sáng xuyên qua rèm cửa vào trong phòng.
2.
この布は、空気は通すが水は通さない
Vải này thoáng khí nhưng không thấm nước.
3.
ぶた肉はよく火を通して食べたほうがいい
Thịt nên nướng chín kĩ rồi ăn.
4.
針の糸を通す
Xỏ chỉ vào kim.
5.
隣の県まで鉄道を通す
Thông qua con đường sắt này sẽ đến tỉnh bên cạnh.
6.
(混雑した所で)「すみません、ちょっと通してください」
(Ở nơi đông đúc) "Xin lỗi, cho tôi qua chút ạ."
7.
客を応接室に通す
Đưa khách đến phòng tiếp khách.
8.
この提案を会議で通したい
Tôi muốn thông qua dự án này tại hội nghị.
722.
超える/越える
siêu việt
vượt qua
1.
この{山/川}を越えると隣の県だ
Vượt qua {con sông/ núi…} này là đến tỉnh bên cạnh.
2.
汽車は夜中に国境を越えた
Tàu hỏa vượt qua biên giới trong đêm tối.
3.
テストの平均点は80点を超えた
Điểm trung bình của bài kiểm tra là trên 80 điểm.
4.
最高気温が30度を超える日を真夏日という
Nhiệt độ cao nhất giữa ngày hè là trên 30 độ.
723. 過ぎる
qua/quá
quá, đi qua, quá (thời gian)
1.
列車は広島駅を過ぎた
Tàu đã đi qua Hiroshima.
2.
デモ行進が過ぎて行った
Đoàn biểu tình đã đi qua.
3.
約束の時間{が/を}過ぎても友だちは来なかった
Dù đã quá giờ hẹn mà bạn vẫn chưa đến.
4.
東京に来てから10年が過ぎた
Đã qua 10 năm từ khi đến Tokyo.
合
通り_
Đi quá đường
724. 過ごす
qua/quá
trải qua, dành (thời gian)
1.
大学時代を東京で過ごした
Tôi đã trải qua thờ sinh viên ở Tokyo.
2.
日曜日は家でテレビを見て過ごすことが多い
Chủ nhật tôi dành thời gian ở nhà xem tivi nhiều.
合
寝_、乗り_
Ngủ quá giấc, đi quá tàu
Sửa lần cuối: Thursday, 28 July 2022, 7:42 PM