Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 23
                                    Completion requirements
                                    
            
                            
                        
            
                                    
                                        
                                
                        Từ vựng mimikara N3 động từ bài 23 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần C
                                    Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI 
  
    
        
            
        
    
        
            
        
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
            
                
            
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
    
    
        
            
        
    
        
            
        
            
                
            
    
777. たまる
    
    lưu trữ, tích tụ
    1.
 {お金/水/ごみ/ストレス …}がたまるTích {tiền/ nước/ rác/ stress…}.
    778. ためる
    
    tích
    1.
 {お金/水/ごみ/ストレス …}がためるTích {tiền/ nước/ rác/ stress…} lại.
        2.
 宿題をためてしまい、休みの最後の日にまとめてやったDồn tất cả bài tập lại và làm vào ngày nghỉ cuối cùng.
        779. 混じる/交じる
    hỗn giao
    giao nhau, lẫn vào
    1.
 女の子が男の子に交じってサッカーをしているCả con trai lẫn con gái đang chơi đá bóng.
        2.
 合格発表の前は、期待に不安が混じって落ち着かなかったTrước khi có kết quả thi, tôi không thể bình tĩnh, nỗi bất an và sự kì vọng xen lẫn nhau.
3.
 白髪交じり、英語交じり、冗談交じりPha lẫn tóc bạc, pha tiếng Anh, pha lẫn trò đùa.
合 [名詞] +交じり
            Danh từ + 交じり
        780. 混ざる/交ざる
    hỗn giao
    trộn vào
    1.
 男女が交ざってサッカーをしたCả nam nữ hòa vào nhau chơi đá bóng.
        2.
 材料が十分混ざっていないと、おいしいケーキはできないNếu nguyên liệu không trộn đều thì bánh sẽ không ngon.
3.
 白いペンキに青が混ざって、水色になってしまったTrộn sơn trắng với sơn màu xanh sẽ được màu nước.
        781. 混ぜる/交ぜる
    hỗn giao
    trộn lẫn
    1.
 お米に豆を交ぜてたいたTrộn gạo lẫn với đậu.
        2.
 彼は日本語と中国語を交ぜて話すAnh ấy nói lẫn cả tiếng Nhật với tiếng Trung.
3.
 赤と黄色を混ぜるとオレンジ色になるMàu đỏ trộn với màu vàng ra màu cam.
4.
 「さとうを入れてよく混ぜてください」"Cho đường vào và khuấy đều tay."
合 かき_
            Trộn
        782. 解ける/溶ける
    giải dung
    giải quyết, tan
    1.
 3時間かかって、やっと問題が解けたMất 3 tiếng cuối cùng cũng giải quyết xong vấn đề.
        2.
 長い間の疑問が解けたĐã giải quyết được nghi vấn trong thời gian dài.
3.
 春になって雪がとけたĐến mùa xuân thì tuyết tan.
4.
 この洗剤は冷たい水に溶けにくいNước tẩy này khó tan trong nước lạnh.
        783. 解く/溶く/溶かす
    giải dung
    giải quyết, tan
    1.
 数学の問題を解くGiải quyết vấn đề của bài toán.
        2.
 電子レンジでバターをとかすLàm chảy bơ trong lò vi sóng.
3.
 コーヒーにさとうを溶かすLàm tan đường trong cà phê.
4.
 卵をといてフライパンに流すĐánh trứng rồi cho vào chảo.
        784. 含む
    hàm
    bao gồm, chứa
    1.
 レモンはビタミンCを多くふくんでいるQuả chanh chưa nhiều vitamin C.
        2.
 この値段には消費税がふくまれているGiá này đã bao gồm thuế tiêu dùng.
        785. 含める
    hàm
    bao gồm
    1.
 うちの家族は、私をふくめて5人ですGia đình tôi bao gồm cả tôi là 5 người.
        2.
 毎日の昼食代は、飲み物もふくめると1000円ぐらいだTiền ăn trưa hằng ngày bao gồm cả đồ uống thì khoảng 1000 yên.
        786. 抜ける
    bạt
    tháo, tuột
    1.
 髪の毛が抜けるTóc rụng.
        2.
 タイヤの空気が抜けたThủng lốp xe.
3.
 この書類は3ページ目が抜けているTài liệu này thiếu trang thứ 3.
4.
 中村選手が抜けて、チームが弱くなったThiếu tuyển thủ Nakamura đội trở nên yếu.
類 飛ぶ
            Tháo, tuột
        787. 抜く
    bạt
    lấy ra, nhổ, cho qua, bỏ, thư giãn (cơ thể)
    1.
 虫歯を抜くNhổ răng sâu.
        2.
 ビールのせんを抜くMở nắp chai bia.
3.
 体の力を抜くThả lỏng người.
4.
 朝食を抜くBỏ cơm sáng.
5.
 マラソンで、前の3人を抜いて、トップになったVượt qua 3 người đằng trước vươn lên đứng top trong cuộc thi chạy.
        788. 現れる
    hiện
    xuất hiện, hiện ra
    1.
 犯人は金を取りに現れたところを逮捕されたVừa lúc tên tội phạm xuất hiện để ăn trộm tiền thì bị bắt.
        2.
 雲の間から月が現れたMặt trăng xuất hiện giữa đám mây.
3.
 新しい薬の効果がすぐに現れたHiệu quả của loại thuốc mới nhanh chống xuất hiện.
        789. 現す
    hiện
    làm hiện ra
    1.
 雲がなくなって、富士山が姿を現したHiện ra hình dạng núi Phú Sĩ khi trời quang mây.
        2.
 新しい薬がすぐに効果を現したHiệu quả của loại thuốc mới nhanh chống xuất hiện.
        790. 表れる
    biểu
    biểu hiện
    1.
 彼の顔には合格した喜びが表れていたMặt anh ấy hiện ra niềm vui khi đã đỗ.
    791. 表す
    biểu
    biểu thị, biểu lộ
    1.
 気持ちを{言葉/絵/態度 …}で表すBiểu thị cảm xúc bằng {từ ngữ/ tranh/ thái độ…}.
        2.
 地図では「〒」は郵便局を表すBản đồ có chữ テ là biểu thị của bưu điện.
        Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:43 PM
