Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 22
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 22 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần C
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
767. 広がる
quảng
rộng, lan rộng, mở rộng
1.
道幅が広がって、歩きやすくなった
Con đường rất rộng nên đi bộ thoải mái.
2.
1位と2位の選手の差が広がっている
Khoảng cách của tuyển thủ số 1 và số 2 đang được nới rộng.
3.
最近、すそが広がったデザインのスボンがはやっている
Gần đây, tà áo đang được làm theo thiết kế rộng của quần.
4.
強風のため、火事がどんどん広がっている
Vì gió mạnh, hỏa hoạn đang được lan rộng.
5.
長雨の被害が広がっている
Thiệt hại của mưa kéo dài đang lan rộng.
6.
{空/海/砂漠/森林/草原 …}が広がっている
{Bầu trời/ biển/ sa mạc/ rừng/ thảo nguyên…} mở rộng.
対
狭まる
Hẹp lại
768. 広げる
quảng
mở rộng, trải rộng, dan rộng
1.
お客さんが増えているので、もっと店を広げたい
Vì khách đang tăng lên nên muốn mở rộng quán hơn nữa.
2.
{道路/勢力/視野/スペース …}を広げる
Mở rộng {đường/ thế lực/ tầm hiểu biết/ vũ trụ…}.
3.
机の上に新聞を広げて読む
Trải rộng báo trên bàn rồi đọc.
4.
{両手/羽/かさ/本 …}を広げる
{Hai tay/ cánh/ ô/ sách…} mở rộng.
769. 載る
tải
lên, vừa
1.
この荷物は大きすぎて、私の車にはのらないだろう
Hành lí này quá to, có lẽ không vừa xe ô tô của tôi.
2.
新聞に、私の書
いた記事が載った
Kí sự tôi đã viết được đăng lên báo.
770. 載せる
tải
cho lên, đăng tải
1.
たなに荷物をのせる
Cho hành lí lên giá.
2.
「いい作品は文集に載せますから、がんばって書いてください」
"Vì tác phẩm hay sẽ cho vào tập sách nên cố gắng lên nhé."
771. そろう
tụ tập, thu thập, hợp, hòa hợp
1.
「全員がそろったら出発しましょう」
Khi tụ tập đủ nhân viên sẽ xuất phát.
2.
この本屋にはパソコン関係の本がそろっている
Hiệu sách này có đầy đủ sách liên quan đến máy tính.
3.
このまんがのシリーズは、全部はそろっていない
Loạt manga này vẫn chưa thu thập đủ toàn bộ.
4.
カーテンとカーペットの色がそろっていると、部屋がきれいに見える
Nếu màu rèm và màu thảm hài hòa thì nhìn phòng sẽ đẹp.
5.
みんなの意見がなかなかそろわない
Ý kiến của mọi người mãi mà không thống nhất.
6.
声がそろった美しいコーラス
Một đội hợp xướng đẹp, hợp giọng.
7.
くつとそろいのバッグ
Cái giày này hợp với cái túi.
名 (お) そろい
Hợp
772. そろえる
tập hợp, chuẩn bị, sắp xếp, hợp
1.
マージャンをするため、ナンバーをそろえた
Tập hợp thành viên để chơi mạt chược.
2.
料理の前に材料をそろうておく
Trước khi nấu ăn chuẩn bị sẵn nguyên liệu.
3.
カーテンとカーペットの色をそろえる
Màn rèm và thảm nhà rất hợp màu.
4.
脱いだくつはそろえておくのがエチケットだ
Xếp lại giày đã cởi ra là một quy tắc ứng xử.
773. まとまる
tổng hợp, thống nhất
1.
3時間話し合って、やっとクラスの意見がまとまった
Cuối cùng đã thống nhất được ý kiến của lớp sau 3 tiếng thảo
luận.
2.
あしたスピーチをしなければならないのに、なかなか考えがまとまらない
Sáng mai tôi phải thuyết trình rồi thế mà mãi chưa sắp xếp
tổng hợp được ý tưởng.
3.
{話/文章/チーム …}がまとまる
Tổng hợp {cuộc nói chuyện/ văn chương/ đội…}.
名 まとまり→ _がある <=> ない
Tổng hợp, có(tổng hợp, kết luận, thống nhất) <=>
không có ( tổng hợp, kết luận, thống nhất)
774. まとめる
tập hợp, gom lại, sắp xếp
1.
引っ越しの前に、いらなくなったものをまとめて捨てた
Trước khi chuyển nhà đã tập hợp lại đồ không dùng nữa đem đi
vứt.
2.
話す前に考えをまとめておく
Sắp xếp lại suy nghĩ trước khi nói.
3.
小学校の先生は、クラスをまとめるのが大変だ
Giáo viên tiểu học tập hợp lớp rất vất vả.
4.
来月までに論文をまとめなければならない
Trước tháng sau phải tập hợp( sắp xếp lại) luận văn.
5.
{話/考え/文章/チーム/荷物 …}をまとめる
Tập hợp( sắp xếp) {cuộc nói chuyện/ suy nghĩ/ văn chương/
đội / hành lí…}.
6.
会議の最後に司会者が内容のまとめをした)
Chủ tịch tập hợp lại nội dung sau cuộc họp.
名 まとめ
Tổng hợp
775. 付く
phụ
dính, gắn, có được, ngấm vào, đính kèm
1.
けがをしてシャツに血がついた
Bị thương nên máu dính vào áo.
2.
新しいバッグにすぐくずがついてしまった
Cái túi của tôi đã bị xước mất rồi.
3.
ウォーキングを毎日したら体力がついた
Hằng ngày tôi đi bộ và thể lực đã tăng lên.
4.
日本へ来ていろいろな知識が身についた
Đến Nhật học hỏi được nhiều điều cho bản thân.
5.
このおかしにはおまけがついている
Kẹo này đang được kèm khuyến mại.
6.
この本には英語の訳がついている
Quyển sách này có cả dịch tiếng Anh.
7.
最近は子どもの受験に親がついていくことが多い
Gần đây, nhiều bố mẹ theo sát việc thi cử của con.
8.
このスープには味がついていない
Súp này chưa nêm gia vị.
776. 付ける
phụ
bôi, phết, gắng, ngấm, biết, đính kèm, viết
1.
パンにジャムをつける
Thêm mứt vào bánh mì.
2.
口紅をつける
Bôi son.
3.
日本へ来ていろいろな知識を身につけた
Đến Nhật học hỏi được nhiều điều cho bản thân.
4.
英語ができない人には通訳をつけます
Có người phiên dịch cho người không biết tiếng Anh.
5.
塩でスープに味をつける
Nêm gia vị vào súp bằng muối.
6.
採用のとき、いろいろと条件をつけられた
Khi tuyển dụng có rất nhiều điều kiện được kèm vào.
7.
毎日日記をつけている
Viết nhật kí hằng ngày.
連
身に_
Có được, học được
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:43 PM