Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 21
Completion requirements
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 21 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần C
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
754. 伝わる
truyền/truyện
lan truyền, được truyền
1.
彼が結婚するといううわさが伝わってきたTin đồn anh ấy kết hôn đã được lan truyền.
2.
この地方には昔から伝わる不思議な話があるĐịa phương này từ ngày xưa đã có câu chuyện bí ẩn lưu truyền.
3.
漢字は中国から伝わってきたKanji được truyền từ Trung Quốc.
4.
空気がないと音は伝わらないKhi không có không khí không truyền được âm thanh.
755. 伝える
truyền/truyện
truyền, truyền đạt, truyền (đạo), dẫn, truyền
1.
電話で用事を伝えるTruyền đạt việc bận qua điện thoại.
2.
(あいさつ)「みなさんによろしくお伝えください」( Chào hỏi) "Hãy gửi lời cảm ơn đến mọi người."
3.
ふるさとの料理を若い人に伝えるTruyền lại món ăn của quê hương cho người trẻ tuổi.
4.
ザビエルがキリスト教を日本に伝えたXavier đã truyền đạo cơ đốc cho người Nhật.
5.
金属は熱をよく伝えるKim loại dẫn nhiệt tốt.
756. 続く
tục
tiếp tục, theo
1.
雨の日が続くTiếp tục những ngày mưa.
2.
美しい砂浜が続いているBãi cát đẹp trải dài.
3.
地震が続いて起こるTiếp tục xảy ra động đất.
4.
(駅で)「前の人に続いてお乗りください」(Ở nhà ga) "Hãy tiến lên theo người đằng trước."
5.
このまんがの続きが早く読みたいMuốn nhanh chóng đọc tập tiếp theo của bộ Manga này.
名 続き
Sự tiếp tục
757. 続ける
tục
tiếp tục, liên tiếp kéo dài
1.
もう3時間も会議を続けているCuộc họp đã kéo dài 3 tiếng vẫn tiếp tục.
2.
「国へ帰っても日本語の勉強を続けてください」"Dù về nước vẫn tiếp tục học tiếng Nhật."
3.
3回続けて遅刻して、先生に怒られた3 lần liên tiếp đi muộn làm thầy nổi giận.
758. つながる
được kết nối, dẫn tới, nối nhau, kết nối
1.
本州と四国は橋でつながっているNối giữa hòn đảo Honshu và Shikoku là cây cầu.
2.
この道は駅につながっているCon đường này dẫn đến nhà ga.
3.
努力が合格につながったSự nổ lực dẫn đến đậu kì thi.
4.
渋滞で車が1キロもつながっているVì tắc nghẽn giao thông, ô tô nối nhau gần 1 cây số.
5.
やっと電話がつながったCuối cùng điện thoại cũng đã được kết nối.
6.
人と人のつながりを大切にしたいKết nối giữa con người và con người là rất quan trọng.
名 つながり
Sự kết nối
759. つなぐ
kết nối
1.
この橋は本州と四国をつないでいるCây cầu này nối hai đảo là Honshu và Shinkoku.
2.
パソコンにプリンターをつなぐKết nối máy tính và máy in.
3.
恋人と手をつないで歩くNắm tay người yêu đi bộ.
4.
「もしもし、102号室をお願いします」「はい、おつなぎします」"Alo, nối máy phòng 102 giúp tôi." "Vâng, tôi nối máy ngay."
760. つなげる
kết nối, làm chặt
1.
このチャンスをぜひ成功につなげたいTôi muốn nắm chắc thành công ở cơ hội này.
761. 伸びる
thân
dài, cao, vượt
1.
{背/髪/ひげ …}が伸びる{Lưng/ tóc/ râu…} dài ra.
2.
体操をしたら、腰が伸びたNếu tập thể dục lưng sẽ dài ra.
3.
{記録/売り上げ …}が伸びる{Kỉ lục/ doanh thu…} tăng lên.
4.
ラーメンがのびるSợi mì nở ra.
5.
下着のゴムがのびてはけなくなったChun của đồ lót đã bị giãn.
名 伸び→ _が大きい <=> 小さい
Tăng nhiều <=> tăng ít
762. 伸ばす
thân
nuôi dài, tăng
1.
{髪/ひげ/身長 …}を伸ばすNuôi {tóc/ râu/ chiều cao…} dài ra.
2.
アイロンをかけてしわを伸ばすỦi quần áo xóa nếp nhăn.
3.
腰を伸ばす体操Rèn luyện thể thao tăng chiều cao.
4.
練習して、水泳の記録を伸ばすLuyện tập để tăng kỉ lục bơi.
763. 延びる
duyên
bị trì hoãn, kéo dài
1.
レポートのしめ切りが延びてよかったHạn chót của báo cáo được trì hoãn thật may.
2.
2時間の予定だった会議が延びて3時間になったCuộc họp dự định hai tiếng đã kéo dài thành 3 tiếng.
3.
日本では、平均寿命が延びているNhật Bản tuổi thọ trung bình đang tăng lên.
4.
鉄道が、となりの市まで延びたĐường sắt được kéo dài đến thành phố bên cạnh.
764. 延ばす
duyên
làm hoàn, kéo dài
1.
チケットが取れなかったので、帰国の日を延ばしたVì không lấy được vé, nên hoãn ngày về nước.
2.
みんなが終らないので、先生がテストの時間を10分延ばしてくれたVì mọi người chưa hoàn thành, thầy giáo đã cho kéo dài bài test thêm 10 phút.
3.
道路を20キロ先まで延ばしたĐường phía trước kéo dài 20km.
類 延期する、延長する
Trì hoãn, kéo dài thêm
765. 重なる
trọng/trùng
lồng vào nhau, chồng chất
1.
印刷したら、紙が2枚重なって出てきたKhi in, giấy chồng hai tờ lên nhau chui ra.
2.
日曜日と祝日が重なると、次の月曜日が休みになるChủ nhật và ngày lễ trùng nhau thì sẽ được nghỉ ngày thứ hai tiếp theo.
766. 重ねる
trọng/trùng
lồng vào nhau, chồng chất
1.
皿を重ねて置いておくChồng đĩa sẵn lên nhau.
2.
寒かったので、セーターを2枚重ねて着たVì trời lạnh nên đã mặc lồng hai áo len.
3.
{練習/経験/無理/苦労 …}を重ねる{Luyện tập/ kinh nghiệm/ vô lí/ vất vả…} chồng chất.
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:43 PM