Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
754. つたわる
truyền/truyện
lan truyền, được truyền

1.
かれ結婚けっこんするといううわさがつたわってきた
Tin đồn anh ấy kết hôn đã được lan truyền.

2.
この地方ちほうにはむかしからつたわる不思議ふしぎはなしがある
Địa phương này từ ngày xưa đã có câu chuyện bí ẩn lưu truyền.

3.
漢字かんじ中国ちゅうごくからつたわってきた
Kanji được truyền từ Trung Quốc.

4.
空気くうきがないとおとつたわらない
Khi không có không khí không truyền được âm thanh.
755. つたえる
truyền/truyện
truyền, truyền đạt, truyền (đạo), dẫn, truyền

1.
電話でんわ用事ようじつたえる
Truyền đạt việc bận qua điện thoại.

2.
(あいさつ)「みなさんによろしくおつたください」
( Chào hỏi) "Hãy gửi lời cảm ơn đến mọi người."

3.
ふるさとの料理りょうりわかひとつたえる
Truyền lại món ăn của quê hương cho người trẻ tuổi.

4.
ザビエルがキリストきょう日本にほんつたえた
Xavier đã truyền đạo cơ đốc cho người Nhật.

5.
金属きんぞくねつをよくつたえる
Kim loại dẫn nhiệt tốt.
756. つづ
tục
tiếp tục, theo

1.
あめつづ
Tiếp tục những ngày mưa.

2.
うつくしい砂浜すなはまつづいている
Bãi cát đẹp trải dài.

3.
地震じしんつづいてこる
Tiếp tục xảy ra động đất.

4.
えきで)「まえひとつづいてりください」
(Ở nhà ga) "Hãy tiến lên theo người đằng trước."

5.
このまんがのつづはやみたい
Muốn nhanh chóng đọc tập tiếp theo của bộ Manga này.

つづ
Sự tiếp tục
757. つづける
tục
tiếp tục, liên tiếp kéo dài

1.
もう3時間じかん会議かいぎつづけている
Cuộc họp đã kéo dài 3 tiếng vẫn tiếp tục.

2.
くにかえっても日本語にほんご勉強べんきょうつづけてください」
"Dù về nước vẫn tiếp tục học tiếng Nhật."

3.
かいつづけて遅刻ちこくして、先生せんせいおこられた
3 lần liên tiếp đi muộn làm thầy nổi giận.
758. つながる
được kết nối, dẫn tới, nối nhau, kết nối

1.
本州ほんしゅう四国しこくはしつながっている
Nối giữa hòn đảo Honshu và Shikoku là cây cầu.

2.
このみちえきつながっている
Con đường này dẫn đến nhà ga.

3.
努力どりょく合格ごうかくつながった
Sự nổ lực dẫn đến đậu kì thi.

4.
渋滞じゅうたいくるまが1キロもつながっている
Vì tắc nghẽn giao thông, ô tô nối nhau gần 1 cây số.

5.
やっと電話でんわつながった
Cuối cùng điện thoại cũng đã được kết nối.

6.
ひとひとつながり大切たいせつにしたい
Kết nối giữa con người và con người là rất quan trọng.

つながり
Sự kết nối
759. つなぐ
kết nối

1.
このはし本州ほんしゅう四国しこくつないでいる
Cây cầu này nối hai đảo là Honshu và Shinkoku.

2.
パソコンにプリンターをつなぐ
Kết nối máy tính và máy in.

3.
恋人こいびとつないである
Nắm tay người yêu đi bộ.

4.
「もしもし、102号室ごうしつをおねがいします」「はい、おつなぎします」
"Alo, nối máy phòng 102 giúp tôi." "Vâng, tôi nối máy ngay."
760. つなげる
kết nối, làm chặt

1.
このチャンスをぜひ成功せいこうつなげたい
Tôi muốn nắm chắc thành công ở cơ hội này.
761. びる
thân
dài, cao, vượt

1.
かみ/ひげ …}がびる
{Lưng/ tóc/ râu…} dài ra.

2.
体操たいそうをしたら、こしびた
Nếu tập thể dục lưng sẽ dài ra.

3.
記録きろくげ …}がびる
{Kỉ lục/ doanh thu…} tăng lên.

4.
ラーメンがのびる
Sợi mì nở ra.

5.
下着したぎのゴムがのびてはけなくなった
Chun của đồ lót đã bị giãn.

び→ _がおおきい <=> ちいさい
Tăng nhiều <=> tăng ít
762. ばす
thân
nuôi dài, tăng

1.
かみ/ひげ/身長しんちょう …}をばす
Nuôi {tóc/ râu/ chiều cao…} dài ra.

2.
アイロンをかけてしわをばす
Ủi quần áo xóa nếp nhăn.

3.
こしばす体操たいそう
Rèn luyện thể thao tăng chiều cao.

4.
練習れんしゅうして、水泳すいえい記録きろくばす
Luyện tập để tăng kỉ lục bơi.
763. びる
duyên
bị trì hoãn, kéo dài

1.
レポートのしめりがびてよかった
Hạn chót của báo cáo được trì hoãn thật may.

2.
時間じかん予定よていだった会議かいぎびて時間じかんになった
Cuộc họp dự định hai tiếng đã kéo dài thành 3 tiếng.

3.
日本にほんでは、平均へいきん寿命じゅみょうびている
Nhật Bản tuổi thọ trung bình đang tăng lên.

4.
鉄道てつどうが、となりのまでびた
Đường sắt được kéo dài đến thành phố bên cạnh.
764. ばす
duyên
làm hoàn, kéo dài

1.
チケットがれなかったので、帰国きこくばした
Vì không lấy được vé, nên hoãn ngày về nước.

2.
みんながらないので、先生せんせいがテストの時間じかんを10ぷんばしてくれた
Vì mọi người chưa hoàn thành, thầy giáo đã cho kéo dài bài test thêm 10 phút.

3.
道路どうろを20キロさきまでばした
Đường phía trước kéo dài 20km.

延期えんきする、延長えんちょうする
Trì hoãn, kéo dài thêm
765. かさなる
trọng/trùng
lồng vào nhau, chồng chất

1.
印刷いんさつしたら、かみが2まいかさなっててきた
Khi in, giấy chồng hai tờ lên nhau chui ra.

2.
日曜日にちようび祝日しゅくじつかさなると、つぎ月曜日げつようびやすみになる
Chủ nhật và ngày lễ trùng nhau thì sẽ được nghỉ ngày thứ hai tiếp theo.
766. かさねる
trọng/trùng
lồng vào nhau, chồng chất

1.
さらかさねていておく
Chồng đĩa sẵn lên nhau.

2.
さむかったので、セーターを2まいかさねて
Vì trời lạnh nên đã mặc lồng hai áo len.

3.
練習れんしゅう経験けいけん無理むり苦労くろう …}をかさねる
{Luyện tập/ kinh nghiệm/ vô lí/ vất vả…} chồng chất.

Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:43 PM