Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 19
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 19 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần C
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
738. 争う
tranh
tranh nhau, tranh cãi, chiến đấu, cạnh tranh
1.
あの兄弟はいつも小さなことで争っているAnh em nhà kia lúc nào cũng cãi nhau vì mấy chuyện nhỏ nhặt.
2.
山田選手と高橋選手がトップを争っているTuyển thủ Yamada và Takahashi đang cạnh tranh nhau ngôi đầu.
名 争い→ 激しい_
Sự chiến đấu, chiến đấu (tranh cãi...) mãnh liệt
739. 望む
vọng
mong muốn
1.
卒業後は、教師になることを望んでいるSau khi tốt nghiệp tôi mong muốn trở thành giáo viên.
2.
望んでいたものが手に入ったTôi đã có trong tay thứ mình muốn.
3.
あなたの未来が明るいものであるよう望みますTôi luôn mong muốn bạn có một tương lai tươi sáng.
4.
世界が平和になることを望むCầu mong thế giới được hòa bình.
5.
私の望みは子どもが元気に育ってくれることだMong muốn của tôi là nuôi các con được khỏe mạnh.
6.
手術をすれば助かる望みがある)Nếu phẫu thuật thì sẽ có hi vọng cứu được.
類 希望する
Hi vọng
名 望み→ _がある <=> ない
Có hi vọng <=> không có hi vọng
740. 信じる
tín
tin, tin rằng, tinh tưởng, tin
1.
「きのう、ゆうれいを見たよ」「うそ!信じられない!」"Ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy ma đó." -"Điêu! Thật là không thể tin nỗi."
2.
がんばれば成功すると信じているNếu cố gắng thì tôi tin sẽ thành công.
3.
友人を信じてお金を預けたTôi tin tưởng gửi tiền cho bạn thân giữ hộ.
4.
「私は仏教を信じています」"Tôi tin phật giáo."
類 信用する、信仰する、宗教
Tin tưởng, tín ngưỡng, tôn giáo.
対 疑う
Nghi ngờ
741. 通じる
thông
hiểu, thông qua, xuyên qua, kết nối được
1.
日本に来たとき、私の日本語が通じるかどうか心配だったKhi đến Nhật tôi lo lắng mọi người không hiểu tiếng Nhật của tôi.
2.
何も言わなければ、気持ちは通じないNếu không nói gì thì sẽ không hiểu được tâm trạng.
3.
山田さんはまじめすぎて、冗談が通じないAnh Yamada nghiêm túc quá, chẳng hề biết đùa.
4.
この地下道は駅に通じているCon đường ngầm này xuyên qua nhà ga.
5.
コンサートチケット申し込みの電話がやっと通じたĐiện thoại đăng kí vé buổi hòa nhạc cuối cùng cũng đã được kết nối.
742. 飽きる
bão
chán
1.
好きなものでも、毎日食べるとあきてしまうDù là đồ mình thích nhưng ngày nào cũng ăn sẽ rất chán.
2.
もうこのゲームあきたĐã chán game này rồi.
743. 思いつく
tư
nghĩ, nghĩ ra
1.
{アイディア/考え/方法 …}を思いつくNghĩ ra {ý tưởng/ suy nghĩ/ phương pháp…}.
2.
スピーチを頼まれたのだが、なかなかいい表現{が/を}思いつかないBị nhờ thuyết trình nhưng mãi mà không nghĩ ra cách diễn đạt hay.
名 思いつき
Suy nghĩ
744. 思いやる
tư
quan tâm, thông cảm
1.
父親の言葉は厳しかったが、その言葉には子どもを思いやる気持ちが表れていたLời nói của bố mẹ rất nghiêm khắc nhưng những lời đó là biểu hiện sự quan tâm đến con cái.
名 思いやり→ _がある <=> ない
Sự quan tâm, có sự quan tâm <=> không có sự quan tâm
745. 熱中する
nhiệt trung
mải mê, nghiện
1.
母は今カラオケに熱中しているMẹ tôi bây giờ đang rất mải mê hát Karaoke.
2.
テレビのボクシング中継に熱中して、つい大声を出してしまったMải mê xem truyền hình môn quyền anh lỡ hét to.
746. 暮らす
mộ
sống
1.
都会で暮らすのは便利だが、お金がかかるSống ở thành phố rất tiện lợi nhưng tốn tiền.
2.
この給料では暮らしていけないLương không đủ sống.
3.
人暮らし、都会暮らしSống 1 mình, sống ở thành phố.
4.
いい暮らしをするSống một cuộc sống tốt.
合 [名詞] +暮らし
Danh từ + 暮らし
類 生活する
Sống, sinh sống
名 暮らし
Cuộc sống
747. 巻く
quyển
quấn, bọc, choàng
1.
マフラーを首に巻くQuàng khăn vào cổ.
2.
指に包帯を巻くQuấn băng vào ngón tay.
3.
コードを巻いて片づけるQuấn dây điện và dọn dẹp.
748. 結ぶ
kết
buộc, thắt, nối, kí (hợp đồng)
1.
くつのひもを結ぶBuộc dây giày.
2.
ネクタイを結ぶThắt cà vạt.
3.
髪をリボンで結ぶDùng ruy băng buộc tóc.
4.
「東京とニューヨークを結ぶ飛行機は、1日何便ですか」"Chuyến bay nối giữa Tokyo và New York 1 ngày có bao nhiêu chuyến?".
5.
{条約/契約 …}を結ぶKí {hiệp ước/ hợp đồng…}.
対 ほどく
Cởi
749. 済む
tế
kết thúc, hoàn tất, xong
1.
仕事が済んだらすぐ帰るSau khi hoàn thành công việc tôi về ngay.
2.
きょうは暖かいから、コートを着ないですんだVì hôm nay ấm áp không cần mặc áo khoác.
3.
きょうの昼食は300円ですんだBữa ăn trưa hôm nay tổng 300 yên.
750. 済ませる/済ます
tế
kết thúc, cũng xong
1.
お金の支払いを済ませるHoàn thành việc trả tiền.
2.
仕事を済ませて早く帰ろうLàm cho công việc kết thúc rồi về sớm.
3.
朝はパンと牛乳ですますĂn sáng với bánh mì và sữa.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:42 PM