Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
738. あらそ
tranh
tranh nhau, tranh cãi, chiến đấu, cạnh tranh

1.
あの兄弟きょうだいはいつもちいさなことであらそっている
Anh em nhà kia lúc nào cũng cãi nhau vì mấy chuyện nhỏ nhặt.

2.
山田やまだ選手せんしゅ高橋たかはし選手せんしゅがトップをあらそっている
Tuyển thủ Yamada và Takahashi đang cạnh tranh nhau ngôi đầu.

あらそい→ はげしい_
Sự chiến đấu, chiến đấu (tranh cãi...) mãnh liệt
739. のぞ
vọng
mong muốn

1.
卒業後そつぎょうごは、教師きょうしになることをのぞんでいる
Sau khi tốt nghiệp tôi mong muốn trở thành giáo viên.

2.
のぞんでいたものがはいった
Tôi đã có trong tay thứ mình muốn.

3.
あなたの未来みらいあかるいものであるようのぞみます
Tôi luôn mong muốn bạn có một tương lai tươi sáng.

4.
世界せかい平和へいわになることをのぞ
Cầu mong thế giới được hòa bình.

5.
わたしのぞどもが元気げんきそだってくれることだ
Mong muốn của tôi là nuôi các con được khỏe mạnh.

6.
手術しゅじゅつをすればたすかるのぞがある)
Nếu phẫu thuật thì sẽ có hi vọng cứu được.

希望きぼうする
Hi vọng

のぞみ→ _がある <=> ない
Có hi vọng <=> không có hi vọng
740. しんじる
tín
tin, tin rằng, tinh tưởng, tin

1.
「きのう、ゆうれいをたよ」「うそ!しんじられない!」
"Ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy ma đó." -"Điêu! Thật là không thể tin nỗi."

2.
がんばれば成功せいこうするとしんじている
Nếu cố gắng thì tôi tin sẽ thành công.

3.
友人ゆうじんしんじてかねあずけた
Tôi tin tưởng gửi tiền cho bạn thân giữ hộ.

4.
わたし仏教ぶっきょうしんじています」
"Tôi tin phật giáo."

信用しんようする、信仰しんこうする、宗教しゅうきょう
Tin tưởng, tín ngưỡng, tôn giáo.

うたが
Nghi ngờ
741. つうじる
thông
hiểu, thông qua, xuyên qua, kết nối được

1.
日本にほんたとき、わたし日本語にほんごつうじるかどうか心配しんぱいだった
Khi đến Nhật tôi lo lắng mọi người không hiểu tiếng Nhật của tôi.

2.
なにわなければ、気持きもちはつうじない
Nếu không nói gì thì sẽ không hiểu được tâm trạng.

3.
山田やまださんはまじめすぎて、冗談じょうだんつうじない
Anh Yamada nghiêm túc quá, chẳng hề biết đùa.

4.
この地下道ちかどうえきつうじている
Con đường ngầm này xuyên qua nhà ga.

5.
コンサートチケットもうみの電話でんわがやっとつうじた
Điện thoại đăng kí vé buổi hòa nhạc cuối cùng cũng đã được kết nối.
742. きる
bão
chán

1.
きなものでも、毎日まいにちべるとあきてしまう
Dù là đồ mình thích nhưng ngày nào cũng ăn sẽ rất chán.

2.
もうこのゲームあきた
Đã chán game này rồi.
743. おもいつく
nghĩ, nghĩ ra

1.
{アイディア/かんがえ/方法ほうほう …}をおもいつく
Nghĩ ra {ý tưởng/ suy nghĩ/ phương pháp…}.

2.
スピーチをたのまれたのだが、なかなかいい表現ひょうげん{が/を}おもいつかない
Bị nhờ thuyết trình nhưng mãi mà không nghĩ ra cách diễn đạt hay.

おもいつき
Suy nghĩ
744. おもいやる
quan tâm, thông cảm

1.
父親ちちおや言葉ことばきびしかったが、その言葉ことばにはどもをおもいやる気持きもちがあらわれていた
Lời nói của bố mẹ rất nghiêm khắc nhưng những lời đó là biểu hiện sự quan tâm đến con cái.

おもいやり→ _がある <=> ない
Sự quan tâm, có sự quan tâm <=> không có sự quan tâm
745. 熱中ねっちゅうする
nhiệt trung
mải mê, nghiện

1.
ははいまカラオケに熱中ねっちゅうしている
Mẹ tôi bây giờ đang rất mải mê hát Karaoke.

2.
テレビのボクシング中継ちゅうけい熱中ねっちゅうして、つい大声おおごえしてしまった
Mải mê xem truyền hình môn quyền anh lỡ hét to.
746. らす
mộ
sống

1.
都会とかいらすのは便利べんりだが、おかねがかかる
Sống ở thành phố rất tiện lợi nhưng tốn tiền.

2.
この給料きゅうりょうではらしていけない
Lương không đủ sống.

3.
ひとらし都会とかいらし
Sống 1 mình, sống ở thành phố.

4.
いいらしをする
Sống một cuộc sống tốt.

名詞めいし] +らし
Danh từ + 暮らし

生活せいかつする
Sống, sinh sống

らし
Cuộc sống
747.
quyển
quấn, bọc, choàng

1.
マフラーをくび
Quàng khăn vào cổ.

2.
ゆび包帯ほうたい
Quấn băng vào ngón tay.

3.
コードをいてかたづける
Quấn dây điện và dọn dẹp.
748. むす
kết
buộc, thắt, nối, kí (hợp đồng)

1.
くつのひもをむす
Buộc dây giày.

2.
ネクタイをむす
Thắt cà vạt.

3.
かみをリボンでむす
Dùng ruy băng buộc tóc.

4.
東京とうきょうとニューヨークをむす飛行機ひこうきは、1にち何便なんびんですか」
"Chuyến bay nối giữa Tokyo và New York 1 ngày có bao nhiêu chuyến?".

5.
条約じょうやく契約けいやく …}をむす
Kí {hiệp ước/ hợp đồng…}.

ほどく
Cởi
749.
tế
kết thúc, hoàn tất, xong

1.
仕事しごとんだらすぐかえ
Sau khi hoàn thành công việc tôi về ngay.

2.
きょうはあたたかいから、コートをないですんだ
Vì hôm nay ấm áp không cần mặc áo khoác.

3.
きょうの昼食ちゅうしょくは300えんすんだ
Bữa ăn trưa hôm nay tổng 300 yên.
750. ませる/ます
tế
kết thúc, cũng xong

1.
かね支払しはらいをませる
Hoàn thành việc trả tiền.

2.
仕事しごとませてはやかえろう
Làm cho công việc kết thúc rồi về sớm.

3.
あさはパンと牛乳ぎゅうにゅうすます
Ăn sáng với bánh mì và sữa.

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:42 PM