Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 18
Completion requirements
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 18 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần C
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
725. 移る
di
chuyển, lây
1.
黒板の字が見えにくかったので、前の席に移った
Vì khó nhìn chữ trên bảng nên đã chuyển chỗ lên trên.
2.
来月から営業部に移ることになった
Từ tháng sau tôi chuyển đến phòng kinh doanh.
3.
日本の首都は19世紀後半に京都から東京に移った
Thủ đô của Nhật đã chuyển từ Kyoto về Tokyo từ nửa sau thế
kỉ 19.
4.
かぜをひいた。たぶん、田中さんからうつったのだと思う
Tôi đã bị cảm cúm, tôi nghĩ có lẽ lây từ anh Tanaka.
726. 移す
di
làm di chuyển, làm lây nhiễm
1.
本社は大阪から東京に移した
Chuyển trụ sở từ Osaka về Tokyo.
2.
母をもっと設備のいい病院に移したい
Tôi muốn chuyển mẹ tôi đến viện có thiết bị tốt hơn.
3.
田中さんにかぜをうつされてしまった
Tôi đã bị lây cúm từ anh Tanaka.
727. 連れる
liên
dẫn đi
1.
子どもを動物園へ連れて行った
Dẫn con đi chơi sở thú.
2.
犬を連れて散歩する
Dẫn chó đi dạo.
3.
あした娘が恋人を家に連れて来ることになっている
Ngày mai con gái dẫn người yêu về nhà.
合
子_、親子_ (○○づれ)
Dẫn con đi chơi sở thú.
名
連れ
Dẫn đi
728. 寄る
kí
ghé vào, lệch sang, chệch sang, ghé qua
1.
窓のそばに寄って外を見た
Ghé sát vào cửa sổ nhìn ra bên ngoài.
2.
「ポスターが左に寄っていますから、直してください」
"Tờ quảng cáo đang bị lệch sang bên trái hãy chỉnh lại đi."
3.
会社からの帰りに、雑誌を買いに本屋へ寄った
Tiện đường vào công ty, ghé vào hiệu sách mua tạp chí.
合
[名詞] +寄り (左 寄り、駅寄り)、寄り道
Nằm phía bên trái, nằm phía tây, nằm cạnh nhà ga
729. 寄せる
kí
ghé vào, tạt vào
1.
地震のときは、車を道の左側に寄せて止めなければならない
Khi có động đất oto phải tạt vào bên trái đường rồi dừng lại.
730. 与える
dữ/dự
cho, đem lại, gây ra
1.
成績のよい学生に奨学金を与える
Tặng học bổng cho học sinh có thành tích tốt.
2.
犬にえさを与える
Cho chó đồ ăn.
3.
{課題/時間/チャンス …}を与える
Đưa ra {vấn đề/ thời gian/ cơ hội…}.
4.
{影響/被害/印象 …}を与える
Gây {ảnh hưởng/ thiệt hại/ ấn tượng…}.
対
受ける
Nhận
731. 得る
đắc
đạt được
1.
{収入/情報/知識 …}を得る
Có {thu nhập/ thông tin/ấn tượng…}.
2.
会議では、司会者{の/から}許可を得てからでなければ発言してはいけない
Trong cuộc họp nếu không nhận được sự cho phép của chủ tịch
thì không được phép phát ngôn.
732. 向く
hướng
hướng, thích hợp, dành cho
1.
私の部屋は、東南{を/に}向いている
Phòng tôi hướng về phía đông nam.
2.
「こちらを向いてください」
"Hãy hướng về phía này."
3.
彼女は子どもが好きだから、幼稚園の先生に向いている
Vì cô ấy thích trẻ con. Nên thích hợp làm giáo viên mầm
non.
4.
新しいゲームは、子どもよりも大人に向いている
Game mới thích hợp với người lớn hơn là trẻ con.
5.
向きを変える
Thay đổi phương hướng.
6.
子ども向き
Thích hợp cho trẻ con.
合
[方向/方角] +向き、 [名詞] +向き
Hướng về phía, thích hợp cho, danh từ + 向き
名
向き
Hướng về, phù hợp
733. 向ける
hướng
hướng về, quay về phía, hướng tới (đối tượng)
1.
顔を右に向ける
Quay mặt sang phải.
2.
世界に向けてニュースが報道される
Bảng tin được thông báo đến toàn thế giới.
3.
オリンピックに向けて練習をする
Luyện tập hướng đến cuộc thi Olympic.
4.
化粧品会社が、女子高生に向けてリップクリームを発売した
Công ty mỹ phẩm bán son chống nẻ hướng đến nữ sinh cấp 3.
5.
男性向けの化粧品、中国向けの輸出品
Mỹ phẩm hướng đến nam giới, sản phẩm suất khẩu hướng đến
Trung Quốc.
合
[名詞] +向け
Hướng đến
734. 勧める
khuyến
gợi ý, yêu cầu, mời
1.
ダイエットしている友人に、いっしょにウォーキングをしようと勧めた
Tôi đã gợi ý đứa bạn thân đang giảm cân cùng đi bộ với tôi.
2.
客にお茶を勧めた
Gợi ý khách uống trà.
3.
親の勧めで公務員になった
Do bố mẹ tôi yêu cầu nên tôi trở thành nhân viên công chức.
名
勧め
Sự gợi ý
735. 薦める
tiến
gợi ý , tiến cứ
1.
先生にすすめられた本を買った
Đã mua quyển sách mà thầy giới thiệu.
2.
「議長にはだれがいいですか」「山田さんをすすめます」
"Ai thích hợp làm chủ tịch( chủ tịch cuộc họp nhỉ ?" -"Tôi
xin tiến cử anh Yamada."
3.
「おすすめの店があったら教えてください」
Có quán nào ngon hãy giới thiệu cho tôi.
736. 任せる
nhiệm
giao phó
1.
責任の重い仕事を新人に任せてみた
Thử giao trách nhiệm công việc nặng nề cho người mới.
2.
「パーティーの司会、よろしく頼むよ」「任せてください」
"MC của bữa tiệc, tao nhờ mày nhá." -"Mày cứ giao phó cho
tao."
737. 守る
thủ
giữ, tuân thủ, bảo vệ
1.
{法律/規則/ルール/約束 …}を守る
Tuân thủ {pháp luật/ quy tắc/ luật lệ/ lời hứa…}.
2.
「順番を守って並んでください」
Hãy xếp hàng tuân thủ thứ tự.
3.
環境を守る
Bảo vệ môi trường.
4.
子どもを危険から守る
Bảo vệ lũ trẻ khỏi nguy hiểm.
対
{法律/規則/ルール}に違反する、{法律/規則/ルール/約束}を破る
Vi phạm {pháp luật/ quy tắc/ luật lệ…}, phá vở {pháp luật/
quy tắc/ luật/ lời hứa…}
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:42 PM