Từ vựng mimikara N3 Katakana bài 2
Completion requirements
Từ vựng mimikara n3 katakana phần B, Từ vựng mimikara n3 katakana bài 2
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
796. パートナー
đối tác (partner)
1.
あの人は仕事のいいパートナーだNgười đó chắc là đối tác tốt trong công việc.
2.
うちの犬はただのペットではなくて、私のパートナーですCon chó nhà tôi không chỉ là vật nuôi mà còn là bạn đồng hành của tôi.
797. リーダー
lãnh đạo (leader)
1.
グループのリーダーを決めるQuyết định người đứng đầu của nhóm.
2.
この国に新しいリーダーが誕生したSự ra đời lãnh đạo mới của đất nước này.
合 _シップ、チア_
Cương vị lãnh đạo, khả năng lãnh đạo, đội trưởng đội cổ vũ
798. ボランテイア
tình nguyện, tình nguyện viên (volunteer)
1.
老人ホームでボランティアをしているLàm tình nguyện ở viện dưỡng lão.
2.
ボランティアで日本語を教えているDạy tiếng Nhật tình nguyện.
3.
介護のボランティアを募集するTuyển tình nguyện viên điều dưỡng.
連 _をする
Làm tình nguyện
合 _活動、_精神
Hoạt động tình nguyện, tinh thần tình nguyện
799. コミュニケーション
giao tiếp (communication)
1.
同僚とはじゅうぶんコミュニケーションをとったほうがよいNên giao tiếp thường xuyên với đồng nghiệp thì tốt hơn.
2.
うちの家族は最近コミュニケーションが少ないGia đình tôi gần đây ít nói chuyện với nhau.
連 _をとる、_がない
Giao tiếp, không có giao tiếp
800. ユーモア
hài hước (humor)
1.
ユーモアがある彼はクラスの人気者だAnh ấy có sự hài hước và được yêu quý trong lớp.
2.
旅行の話を、ユーモアたっぷりに話すKể chuyện chuyến đi du lịch đầy ắp sự hài hước.
連 _があるない
Có sự hài hước <=> không có sự hài hước
801. ショック
bất ngờ, sốc (shock)
1.
彼女にほかの恋人がいて、ショックだったTôi rất sốc vì người yêu tôi có bạn trai mới.
2.
親友の突然の死にショックを受けたRất sốc khi biết bạn thân mất đột ngột.
3.
シートベルトをすれば、ショックが小さくなるNếu thắt dây an toàn bạn sẽ bớt xóc.
4.
この時計はショックに強いCái đồng hồ này chống shock tốt.
連 _が大きい <=> 小さい、_を受ける、_を与える
Shock nặng <=> shock nhẹ, bị shock <=> gây shock
802. ストレス
căng thẳng (street)
1.
ストレスがたまったときは、カラオケに行くKhi căng thẳng nhiều tôi đi hát karaoke.
2.
ストレスで胃に穴があいたVì stress nên tôi bị bệnh dạ dày( có lổ thủng dạ dày).
連 _が大きい <=> 小さい、_がたまる、_をためる、_を与える、_を発散する、_を解消する
Stress nhiều<=> stress ít, chồng chất stress, gây ra stress, tiêu tan stress
合 _解消
Thoát khỏi stress
関 プレッシャー
Căng thẳng, ức chế
803. バランス
cân bằng (balance)
1.
栄養のバランスがいい食事をするĂn những bữa ăn cân bằng về dinh dưỡng.
2.
このデザインは左右のバランスが悪いThiết kế này không cân bằng hai bên trái phải.
連 _がいい <=> 悪い、_がとれる、_をとる
Có sự cân bằng <=> không có sự cân bằng, lấy cân bằng
関 アンバランスな
Không cân bằng
804. レベル
trình độ, cấp độ (level)
1.
マリアさんは日本語のレベルが高いMaria có trình độ tiếng Nhật cao.
2.
レベル別にクラスを分けるPhân lớp theo trình độ.
連 _が高い <=> 低い、_が上がる <=> 下がる、_を上げる
<=> 下げる
Trình độ cao <=> trình độ thấp, trình độ tăng <=> trình độ giảm, tăng trình độ <=> giảm trình độ
合 _アップ <=> _ダウン
Tăng <=> giảm
805. アップ
tăng lên, đến gần (cận cảnh)
1.
時給がアップしたTăng lương giờ.
2.
写真をアップでとるChụp ảnh cận cảnh.
合 {レベル/イメージ/スピード …}+アップ
Tăng {trình độ/ ấn tượng/ tốc độ…}
対 ダウン
Giảm
関 上がる
Tăng
806. ダウン
hạ xuống, tải xuống,bị hạ (down)
1.
給料ダウンで生活が苦しいVì giảm lương nên cuộc sống khó khăn.
2.
かぜでダウンしたBị ốm và hạ nhiệt.
合 {レベル/イメージ/スピード/コスト …}+ダウン
Giảm {trình độ/ ấn tượng/ tốc độ/ giá…}
対 アップ
Tăng
関 下がる
Giảm
807. プラス
cộng, dư, tác động tích cực (addition, surplus, positive impact)
1.
まじめに働いていたら、時給が20円プラスされたVì làm việc chăm chỉ nên lương giờ đã được tăng thêm 20 yên.
2.
今月の収支は{プラス/マイナス}だったThu chi tháng này {dư/ lỗ}.
3.
漢字を覚えることは、日本語の勉強にプラスになりますViệc nhớ kanji rất có lợi cho việc học tiếng Nhật.
連 _になる
Có hại
合 _評価、_効果
Đánh giá tiêu cực, tác động tiêu cực
808. マイナス
trừ, âm, lỗ, tác động tiêu cực (subtration, deficit, negative impact)
1.
今月の給料は1万円のマイナスだったLương tháng này đã bị trừ một man.
2.
今月の収支は{プラス/マイナス}だったThu chi tháng này {dư/ lỗ}.
3.
「こんなことをしていたら、あなたにとってマイナスになりますよ」Nếu bạn làm những điều đó thì sẽ có hại cho bạn.
連 _になる
Có hại
合 _評価、_効果
Đánh giá tiêu cực, tác động tiêu cực
809. イメージ
hình ảnh (image)
1.
私はこの曲から広い海をイメージしたTôi đã hình dung thấy hình ảnh biển rộng từ bài hát này.
2.
イメージがいい女優をCMに使うSử dụng hình ảnh nữ diễn viên để quảng cáo.
連 _がいい <=> 悪い、_が浮かぶ、_がアップする <=> ダウンする
Hình ảnh xấu <=> hình ảnh đẹp, hình ảnh nổi, hình ảnh đi lên <=>hình ảnh đi xuống
合 _チェンジ、_アップ <=> _ダウン
Thay đổi hình ảnh, cải thiện hình ảnh <=> phá hủy hình ảnh
810. コンテスト
cuộc thi (contest)
1.
スピーチのコンテストで優勝したTôi đã chiến thắng trong cuộc thi diễn thuyết.
連 _に{出る/出場する}、_に参加する
Tham gia cuộc thi
合 スピーチ_、写真_
Cuộc thi diễn thuyết, cuộc thi ảnh
類 コンクール
Cuộc thi
811. マスコミ
các phương tiện truyền thông, thông tin đại chúng
1.
このニュースはマスコミに注目されているTin tức này đang được phương tiện truyền thông chú ý.
2.
マスコミ関係の仕事がしたいMuốn làm công việc liên quan đến truyền thông.
812. プライバシー
riêng tư, cá nhân (privacy)
1.
現代社会では個人のプライバシーが守られないことが多いTrong xã hội hiện đại, có nhiều khi không thể bảo vệ được quyền riêng tư cá nhân.
連 _を守る、_をおかす、_の侵害
Bảo vệ sự riêng tư, cam kết sự riêng tư, xâm phạm quyền riêng tư
813. オフィス
văn phòng (office)
合 _街、_ビル
Khu phố văn phòng, tòa nhà văn phòng
関 事務所
Văn phòng, trụ sở
814. ルール
luật lệ (rule)
1.
サッカーのルールを覚えるNhớ luật của bóng đá.
2.
交通ルールは国によって違うLuật giao thông thì tùy vòa từng nước sẽ khác nhau.
連 _を守る <=> 破る、_に違反する、_に従う
Tuân thủ luật <=> phá vỡ luật, phạm luật, thực hiện theo luật
合 _違反
Vi phạm
類 規則
Quy tắc, luật lệ
815. マナー
kiểu, tác phong, cách ứng xử (manners)
1.
フランス料理のマナーは難しいCách thức dùng món ăn Pháp là khó.
連 _がいい <=> 悪い、_を守る、_{が/に}厳しい
Cách cư xử tốt, thái độ lịch sự <=> cách cư xử xấu, thái độ khiếm nhã, bảo vệ phong cách, cách cư xử khắt khe
合 _違反、テーブル_
Vi phạm phép tắc/ phép tắc ăn uống
類 エチケット、礼儀
Nghi thức, lễ nghi
816. ミス
lỗi (mistake)
1.
試合でミスをして、負けてしまったVì mắc lỗi trong trận đấu nên đã thua.
連 _をおかす
Làm sai, mắc lỗi
合 計算_、ジャッジ、_プリント
Tính sai, đánh gái sai, bản in lỗi
関 失敗
Thất bại
817. スケジュール
lịch trình, lịch biểu (schedule)
1.
今週のスケジュールを確認するXác nhận lại lịch của tuần này.
2.
週末はスケジュール{が/で}いっぱいだCuối tuần kín lịch.
連 _を立てる、_を組む
Tạo lịch, lập lịch
合 _表、_帳
Kế hoạch, sổ lịch
類 予定
Kế hoạch
818. タイトル
tiểu đề (title)
1.
タイトルをよく見てから文章を読むSau khi đọc kĩ tiêu đề xong thì đọc đoạn văn.
2.
有名な映画のタイトルが思い出せないKhông thể nhớ ra tiêu đề của bộ phim nổi tiếng đó.
類 題名
Tiêu đề
819. テーマ
chủ đề (topic)
1.
この映画のテーマは「愛」だChủ đề của bộ phim là tình yêu.
2.
論文のテーマが決まらないTôi chưa quyết định chủ đề của luận văn.
合 _ソング、_音楽、_パーク
Bài hát chủ đề, nhạc chủ đề, công viên theo chủ đề
類 主題
Chủ đề
820. ストーリー
câu chuyện (story)
1.
「あの映画のストーリーを教えてください」"Hãy kể câu chuyện của bộ phim đó cho tôi."
関 あらすじ
Tóm lược
821. ヒット
nổi tiếng, đỉnh cao (hit)
1.
あの歌手の新曲はヒットしているCa khúc mới của ca sĩ đó đang rất nổi tiếng.
合 _曲、_商品、大_
Ca khúc nổi tiếng, sản phẩm được công chúng nhiệt tình đón nhận, làm nổi tiếng
822. ブランド
thương hiệu (brand)
1.
海外でブラインドのバッグを買ったTôi đã mua túi sách có thương hiệu ở nước ngoài.
2.
彼女は一流ブランドのものしか使わないCô ấy chỉ sử dụng đồ thương hiệu cao cấp.
合 _品、_もの、一流_
Hàng hóa thương hiệu, sản phẩm thương hiệu, thương hiệu cao cấp
823. レンタル
thuê (rental)
1.
このスーツケースはレンタルだCái vali này là thuê.
2.
パーティードレスはレンタルすることにしたTôi đã quyết định thuê bộ váy dự tiệc.
合 _ビデオ、_ショップ、_料
Video cho thuê, cửa hàng cho thuê, phí thuê
関 レンタカー、レンタサイクル
Ô tô cho thuê, xe đạp cho thuê
824. リサイクル
tái chế (recycling)
1.
古いくなった服をリサイクルに出したQuần áo cũ mang đi tái chế.
2.
新聞紙はリサイクルされて、トイレットペーパーなどになるGiấy báo được tái chế thành giấy vệ sinh.
連 _に出す
Đưa ra để tái chế
合 _運動、_ショップ
Phong trào tái chế, cửa hàng tái chế
類 再利用
Tái sử dụng
825. ラベル
nhãn dán (label)
1.
ビンのラベルをはがして、リサイクルに出すBóc cái nhãn dán của cái bình ra rồi đưa đi tái chế.
826. タイプ
kiểu, mẫu (type)
1.
このクラスにはいろいろなタイプの学生がいるTrong lớp học này có nhiều kiểu học sinh.
2.
彼女は私の理想のタイプだCô ấy là mẫu người lí tưởng của tôi.
3.
このタイプのパソコンはもう売っていないMáy tính kiểu này không còn bán nữa.
類 型
Kiểu, mẫu
827. スタイル
dáng, phong cách (style)
1.
彼女はスタイルを気にしてダイエットしているCô ấy chú ý đến dáng và đang ăn kiêng.
連 _がいい_が悪い
Phong cách đẹp <=> phong cách xấu
合 ヘア_、ライフ_
Kiểu tóc, phong cách sống
828. セット
bộ, đặt (đồng hồ) (set)
1.
テーブルといすをセットで買うMua một bộ bàn và ghế.
2.
このグラスは5個で1セットですCái cốc thủy tinh này một bộ là 5 cái.
3.
目覚まし時計を6時にセットしたĐặt đồng hồ báo thức lúc 6 giờ.
合 [数字] +セット
Lượng số + セット
829. ウイルス
virus
1.
この病気はウイルスによって起こるBệnh này do virut gây ra.
2.
ウイルスが入ってパソコンが故障したCó virut vào và máy tính đã hỏng.
合 インフルエンザ_
Virut cúm
830. ロボット
robot
1.
子どもはロボットのアニメが好きだTrẻ con rất thích phim hoạt hình robot.
2.
ロボットは工場で危険な作業をするRobot làm những công việc nguy hiểm ở nhà máy.
合 産業_
Robot công nghiệp
831. エネルギー
năng lượng (energy)
1.
地球ではさまざまなエネルギーが不足しているTrái đất đang thiếu nhiều loại năng lượng.
2.
機械を動かすにはエネルギーが必要Máy móc hoạt động cần có năng lượng.
3.
仕事で疲れてしまって、もうエネルギーが残っていないVì công việc tôi đã rất mệt, không còn chút năng lượng nào.
合 {原子力/熱/太陽 …}+エネルギー、省_>省エネ、_不足、_資源
Năng lượng nguyên tử/ năng lượng nhiệt/ năng lượng mặt trời, tiết kiệm năng lượng, thiếu năng lượng, tài nguyên năng lượng
832. デジタル
kỹ thuật số (digital)
1.
デジタルの時計は見やすいĐồng hồ kĩ thuật số( đồng hồ điện tử) dễ nhìn.
合 _カメラ>デジカメ、_時計
Máy ảnh kỹ thuật số, đồng hồ kĩ thuật số
対 アナログ
Tương tự( một cách biểu diễn đối với các giá trị biến đổi của các thiết bị chỉ thị khi bộ phận trỏ của nó thay đổi liên tục)
833. マイク
microphone
1.
みなんの前でマイクを持って話すCầm micro và nói trước mặt mọi người.
関 スピーカー
Người diễn thuyết
834. プレーキ
phanh (brake)
1.
ブレーキを踏んでスピードを落としたGiẫm lên phanh giảm tốc độ.
2.
石油の値上がりで、経済の発展にブレーキがかかったVì giá dầu tăng, sự phát triển kinh tế phanh lại.
3.
弟のいたずらがひどいときは、ブレーキをかけるようにしているKhi đứa em tôi nghịch ngợm quá thể, hãy cố gắng kiềm nó lại.
連 _をかける、_を踏む、_がきかない、_がかかる、_をかける
Bóp phanh/ giẫm phanh/ phanh không hoạt động, phanh không ăn/ phanh( dừng lại)
合 急
Phanh gấp
関 アクセル、ハンドル、ヘッドライト、タイヤ、パンク
Chân ga, tay cầm, đèn pha, cặp vành, lốp xe, xịt lốp xe
835. ペンキ
sơn (paint)
1.
かべにペンキを塗るQuét sơn lên tường.
連 _を塗る、_がはがれる
Quét sơn, bóc sơn (sơn bong)
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:43 PM