Từ vựng mimikara N3 Trạng từ giới từ liên từ 1
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 trạng từ giới từ liên từ 1 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
846. ぐっすり
ngủ say
1.
子どもはぐっすり眠っていて、起こしてもなかなか起きなかった
Đứa bé đang ngủ say, dù đánh thức thì vẫn không chịu dậy.
2.
ぐっすり寝たので疲れが取れた
Vì đã có giấc ngủ say nên đã hết mệt mỏi.
847. きちんと
nghiêm chỉnh, cẩn thận
1.
「背中をまっすぐにして、きちんと座りなさい」
"Hãy thẳng lưng lên và ngồi nghiêm chỉnh."
2.
鈴木さんはいつも言われたことをきちんとやる人だ
Anh Suzuki là người lúc nào cũng nghiêm chỉnh thực hiện
những gì đã được nói.
3.
あしたはきちんとした服で来てください
Ngày mai hãy mặc áo quần chỉnh tề đi nhé.
848. しっかり
chắc chắn, đáng tin cậy
1.
まず基礎をしっかり (と) 身につけることが大切だ
Việc nắm những cái cơ bản đầu tiên là việc rất quan trọng.
2.
しっかり{覚える/働く/勉強する …}
{Nhớ/ làm việc/ học tập…} một cách chắc chắn.
3.
二人はしっかり (と) 握手した
Hai người bắt tay nhau rất chặt.
4.
長女はしっかりしているとよく言われるが、本当だろうか
Trưởng nữ hay được nói là người đáng tin cậy nhưng có thật
thế không nhỉ.
5.
(倒れている人に)「だいじょうぶか。しっかりしろ!」
Nói với người bị ngã: " Không sao chứ, mạnh mẽ lên!"
849. はっきり
rõ ràng
1.
富士山がはっきり見える
Có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ một cách rõ ràng.
2.
音がはっきり (と) 聞こえる
Có thể nghe thấy âm thanh một cách rõ ràng.
3.
山田さんはイエスかノーかはっきり (と) 言わないから困る
Anh Yamada chẳng nói rõ ràng là có hay không, khổ thật.
4.
かぜ薬を飲んだせいか、頭がはっきりしない
Không biết có phải do uống thuốc cảm vào hay không nhưng mà
đầu cứ không được minh mẫn.
5.
態度をはっきりさせる
Biểu thị thái độ rõ ràng.
850. じっと
kiên nhẫn, không động đậy, lặng im (duy trì trạng thái)
1.
じっと{見る/考える/がまんする …}
Nhìn chằm chằm/ lặng lẽ suy nghĩ/ kiên nhẫn chịu đựng….
2.
暑くて、じっと座っていても汗が出てくる
Nóng thật, chỉ ngồi thôi cũng ra mồ hôi.
3.
小さい子どもはなかなかじっとしていない
Những đứa bé thì khó mà ngồi yên một chỗ được.
851. そっと
lặng lẽ, âm thầm, nhẹ nhàng, lén lút
1.
寝ている人を起こさないように、そっと部屋を出た
Ra khỏi phòng lặng lẽ sao cho không đánh thức những người
đang ngủ.
2.
壊さないように、そっと持ってください
Hãy cầm một cách nhẹ nhàng để không làm nó hỏng.
3.
「今はだれとも話したくないので、そっとしておいてください」
"Bây giờ thì tôi chẳng muốn nói chuyện với ai cả nên hãy để
tôi yên."
852. 別々に
biệt
riêng ra
1.
「チョコレートとクッキーは別々に包んでください」
"Hãy gói riêng sô cô la với bánh Cookie cho tôi"
2.
今までは二人でやってきたが、これからは別々の道を行くことにした
Từ trước đến giờ việc gì cũng 2 người cùng nhau, nhưng mà
từ bây giờ đã quyết định rằng mỗi người sẽ đi một con đường
riêng của mình.
名
別々
Tách biệt, riêng biệt
853. それぞれ
mỗi, riêng biệt, tương ứng với từng đơn vị
1.
みんなはそれぞれ意見を言った
Mỗi người đều đã nói ý kiến của mình.
2.
これらの絵には、それぞれよいところがある
Ở những bức tranh này, mỗi bức tranh đều có những điểm tốt.
3.
うちは家族のそれぞれがパソコンを持っている
Gia đình tôi, ai cũng đều có máy tính.
名 それぞれ
Mỗi, một
854. 互いに
hỗ
lẫn nhau
1.
彼らは互いにはげまし合って練習した
Các anh ấy vừa cổ vũ lẫn nhau vừa tập luyện.
2.
国際理解のためには、(お)互いの文化を尊敬しなければならない
Để hiểu biết quốc tế, cần tôn trọng văn hóa lẫn nhau.
名
互い
Lẫn nhau
関
お互い様
Ngang hàng, ngang tài ngang sức, xử sự đẹp
855. 直接
trực tiếp
trực tiếp
1.
新聞記者は、関係者から直接話を聞く必要がある
Đối với kí giả làm báo thì việc trực tiếp nghe câu chuyện từ
những người liên quan là rất quan trọng.
2.
集合時間に遅れたので、一人で直接目的地に行かなければならなかった
Vì chậm giờ tập trung nên tôi đã trực tiếp một mình đến địa
điểm.
名
_的な ( <=>
間接的な)
Trực tiếp <=> gián tiếp
856. 本当に
bản đương/đáng
thực sự, nói thực, sự thật
1.
優勝できて、本当にうれしい
Giành được chức vô địch, thực sự là rất vui.
2.
「私は本当に悪いことはしていないんです。信じてください」
"Thật sự là tôi không làm chuyện xấu xa, hãy tin tôi đi!"
3.
「今度テレビに出るんだよ」「えっ、本当 (に)?」
"Lần này tôi sẽ suất hiện trên Tivi đấy." -"Ế! Nói thật á!"
4.
「本当のことを話してください」
"Hãy nói sự thật đi."
5.
彼の話は本当だった
Câu chuyện của anh ta là thật.
6.
行くと返事をしたが、本当は行きたくない
Tôi đã trả lời là sẽ đi nhưng sự thực là không muốn đi.
類
実は
Thật ra thì
857. 必ず
tất
chắc chắn, đảm bảo, nhất định, luôn như vậy, không có ngoại lệ
1.
この書類はあした必ず出してください
Tài liệu này ngày mai chắc chắn phải nộp cho tôi.
2.
「あしたのパーティーにぜひ来てください」「わあ、うれしい。必ず行きます」
"Bữa tiệc ngày mai nhất định phải đến đó nhá." - "Waaa,
thích thế. Chắc chắn tôi sẽ đến."
3.
私は毎朝必ず牛乳を飲むことにしています
Tôi luôn uống trà sữa vào mỗi sáng.
類
きっと、絶対
Chắc chắn/ tuyệt đối
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:43 PM