Từ vựng mimikara N3 Trạng từ giới từ liên từ 2
完了要件
Từ vựng mimikara N3 trạng từ giới từ liên từ 2Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
858. 絶対に
tuyệt đối
chắc chắn, không bao giờ, tuyệt đối không
1.
今年は絶対 (に) 合格{するつもりだ/したい/しなければならない …}Năm nay nhất định tôi( sẽ, muốn, phải..) đỗ.
2.
「約束は守ってください。絶対ですよ」"Hãy giữ lời hứa của mình." -"Nhất định đó."
3.
あしたは大事な試験だから、絶対遅刻できないNgày mai là kì thi quan trọng, nhất định không thể đến muộn.
4.
「絶対に見るな」と言われていたのに、見てしまった"Bị nói là tuyệt đối không được nhìn đâu, thế mà tôi lỡ nhìn mất rồi."
類 必ず、決して
Chắc chắn, không bao giờ
859. 特に
đặc
đặc biệt là, nhất là
1.
くだものは何でも好きですが、特にメロンが好きですHoa quả thì thứ gì tôi cũng thích cơ mà đặc biệt thích dưa hấu.
2.
かぜがはやっている。特に子どもとお年寄りは注意が必要だDịch cúm thì đang hoành hành. Đặc biệt là trẻ em và người già cần phải chú ý.
3.
「何かほしいもの、ある?」「特にないよ」"Mày có thích thứ gì không?" -"Không, chẳng thứ gì đặc biệt cả."
類 特別、別に
Đặc biệt
860. ただ
chỉ, chỉ có
1.
子どもは何を聞いてもただ泣いているだけだったĐứa trẻ dù có hỏi gì đi nữa thì vẫn chỉ khóc thôi.
2.
「私はただ、あなたを助けたいと思って手伝ったのです」"Tôi chỉ đơn giản là có ý nghĩ là giúp bạn và giúp thôi."
3.
その学校で、私はただ一人の日本だったỞ trường này, chỉ có tôi là người Nhật duy nhất.
861. 少なくとも
thiếu/thiểu
tối thiểu, ít
1.
ここから駅まで歩いたら、少なくとも30分はかかるだろうTừ đây đến ga tàu nếu mà đi bộ thì ít nhất cũng phải mất 30 phút.
2.
「毎日予習をしてください。少なくとも、言葉の意味は調べてきてください」"Hằng ngày hãy soạn bài. Tối thiểu thì hãy tìm hiểu trước ý nghĩa của từ vựng nhá."
862. 決して
quyết
không bao giờ
1.
「このことは、決してほかの人は言わないいつもりだ」"Chuyện này, tôi quyết sẽ không bao giờ nói cho một người nào khác."
2.
「最後まで決してあきらめるな」"Quyết không được phép từ bỏ cho đến cuối cùng."
類 絶対
Không bao giờ
863. 少しも
thiếu/thiểu
một chút cũng không
1.
毎日運動しているのに、少しも体重が減らないNgày nào tôi cũng vận động vậy mà một chút cân nặng cũng không giảm.
2.
あの人がうそをついているとは、少しも思わなかったKhông hề nghĩ gì khi người kia nói dối.
類 ちっとも、ぜんぜん、まったく
Một chút cũng không/ hoàn toàn không
864. ちっとも
một chút cũng không
1.
「あの二人、付き合っているらしいよ」「へえ、ちっとも知らなかった」"Hai người kia có vẻ đang hẹn hò đó." -"Ế, tao chẳng biết 1 tí gì luôn."
2.
まわりがうるさいので、ちっとも勉強が進まないQuanh đây ồn quá, chẳng học vào 1 tí nào.
類 ぜんぜん、まったく、少しも
Hoàn toàn không, một chút cũng không
865. 全く
toàn
hoàn toàn không, hoàn toàn, thực sự
1.
タイさんが帰国したことを、私は全く知らなかったTôi hoàn toàn không biết chuyện Tuấn đã về nước.
2.
この二つは全く同じように見えるが、実はこちらは偽物なのだHai cái đó nhìn thực sự (hoàn toàn) giống nhau, cơ mà cái này là đồ giả nè.
3.
上田君は勉強もしないし欠席も多い。全く困った学生だUeda học thì cũng không học, mà vắng mặt thì nhiều. Quả thật là một học sinh rắc rối.
4.
「最近の若い人たちのマナーはひどいですね」「まったくですねえ」"Dạo này cách cư xử của bọn trẻ tệ hại quá." -"Quả thực là thế."
866. とても
rất, thực sự, khó có thể, không thể
1.
このレポートはとてもよく書けているBài báo cáo này viết được quá.
2.
「このケーキ、とってもおいしい」"Cái bánh này rất ngon."
3.
こんな大変な仕事、私にはとても{できそうもない/無理だ}Cái công việc khó khăn như thế, đối với tôi thì không thể làm được.
867. どんなに
bao nhiêu (nhiều), dù cho có thể nào… đi chăng nữa
1.
「どうして連絡してくれなかったの? どんなに心配したか、わかる?」"Tại sao lại không liên lạc về hả thằng kia?"-"Mày có biết tao đã lo lắng bao nhiêu không hả."
2.
どんなにがんばってもあの人には勝てないDù có cố gắng thế nào đi nữa thì cũng không thể thắng được người kia.
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 19:43