~てくる
     Cứ ~

Cách kết hợp: 

Hành động, phản ứng tự nhiên xuất phát từ trong tâm hay cơ thể của mình.

Ví dụ:


1.  かなしくて、なみだてきた。
     Vì buồn, nước mắt cứ trào ra.

2.  こうあついと、じっとしていてもあせてくる。
     Khi quá nóng, dù không hoạt động mồ hôi vẫn cứ ra.

3.  そのときはあまりかんじなかったが、あとになっていかりがわいてきた。
     Lúc đó tôi không cảm thấy gì nhưng sau đó giận sôi lên.

4.  しばらくしてから、優勝ゆうしょうよろこびがこみあげてきた。.
     Sau thoáng chốc, cảm giác chiến thắng (vô địch) vỡ òa ra.
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:20 AM