~てほしい/もらいたい
     Tôi muốn là... sẽ làm...

Cách kết hợp: 
Vて/Vないで + ほしい/もらいたい
Thể hiện hy vọng, yêu cầu của mình đối với người khác.

Ví dụ:


1.  には長生きしてもらいたい。
     Tôi muốn bố mẹ sống lâu hơn.

2.  どもには、される人間になってほしいとう。
     Tôi muốn con tôi trở thành người được mọi người yêu quí.

3.  「みんなにべてもらいたいとって、きょうはケーキをいてました」
     「Vì tôi muốn mọi người được ăn, ngày hôm nay tôi đến để nướng bánh」

4.  「これはここだけの秘密だから、だれにもわないでほしい」
     「Vì đây là điều bí mật giữa tớ và cậu, đừng nói cho ai biết」

5.  「すみません、ちょっとてもらいたいものがあるんですけど」
     「Xin lỗi. Có một vật tôi muốn bạn xem qua một chút」
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:20 AM