~てほしい/もらいたい Tôi muốn là... sẽ làm...
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~てほしい/もらいたい Tôi muốn là... sẽ làm.... Học với giáo trình mimikara N3
Ngữ pháp mimikara N3
Ngữ pháp mimikara n3 phần 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
~てほしい/もらいたい
Tôi muốn là... sẽ làm...Cách kết hợp:
Vて/Vないで + ほしい/もらいたいThể hiện hy vọng, yêu cầu của mình đối với người khác.
Ví dụ:
1. 親には長生きしてもらいたい。
Tôi muốn bố mẹ sống lâu hơn.
2. 子どもには、皆に愛される人間になってほしいと思う。
Tôi muốn con tôi trở thành người được mọi người yêu quí.
3. 「みんなに食べてもらいたいと思って、きょうはケーキを焼いて来ました」
「Vì tôi muốn mọi người được ăn, ngày hôm nay tôi đến để nướng bánh」
4. 「これはここだけの秘密だから、だれにも言わないでほしい」
「Vì đây là điều bí mật giữa tớ và cậu, đừng nói cho ai biết」
5. 「すみません、ちょっと見てもらいたいものがあるんですけど」
「Xin lỗi. Có một vật tôi muốn bạn xem qua một chút」
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:20 AM