~つもり Tôi đã nghĩ rằng.../ Cứ cho rằng...
Completion requirements
Ngữ pháp mimikara n3 ~つもり Tôi đã nghĩ rằng.../ Cứ cho rằng.... Học với giáo trình mimikara N3
Ngữ pháp mimikara N3
Ngữ pháp mimikara n3 phần 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
~つもり
Tôi đã nghĩ rằng.../ Cứ cho rằng...Cách kết hợp:
N + つもり;Vた・Vている;ナAな;イAい+つもりĐã tin rằng... (nhưng thực tế là không phải như thế).
Ví dụ:
1. メールを送ったつもりだったが、届いていなかった。
Tôi đã nghĩ rằng mình đã gửi mail nhưng mail không tới.
2. バッグにさいふを入れたつもりだったが、買いものをしようとしたら、なかった。
Tôi nghĩ rằng mình đã cho ví vào túi nhưng khi tôi định mua đồ thì nó không thấy nó đâu.
3. この問題はわかっているつもりだったが、テストでは間違えてしまった。
Tôi cứ nghĩ rằng mình hiểu biết vấn đề đó rồi nhưng khi làm bài thi vẫn bị sai chỗ đó.
4. まだ若いつもりだったのに、電車の中で席を譲られてショックだった。
Tôi nghĩ rằng mình vẫn còn trẻ nhưng tôi bị shock khi được nhường chỗ trên xe điện.
5. 私は人より絵が上手なつもりだったが、美術大学に進学したら、もっとすごい人がおおぜいいた。
Tôi nghĩ rằng mình giỏi vẽ hơn người nhưng khi vào đại học mĩ thuật người giỏi hơn tôi có rất nhiều.
6. ぼくは彼女とは友達のつもりなのに、彼女はぼくと結婚したいらしい。困ったなあ。
Tôi nghĩ rằng mình với cô ấy chỉ là bạn nhưng cô ấy lại rất muốn kết hôn với tôi. Rắc rối quá.
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:20 AM