mitai~みたいだ
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 mitai~みたいだ Học với giáo trình mimikara N3
Ngữ pháp mimikara N3
Ngữ pháp mimikara n3 phần 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
~みたいだ
Cách kết hợp:
N + みたいだ, tính từ/động từ ở thể thông thường + みたいだ, riêng tính từ な không có だPhỏng đoán (không rõ ràng nhưng ~ có vẻ như là ~)
Ví dụ:
1. 「星がたくさん出ている。あしたも晴れみたい」
「Trên trời có nhiều sao. Ngày mai có vẻ cũng rất đẹp trời」
2. 「あの店、人気がないみたいだね。いつ行ってもすいている」
「Cửa hàng này có vẻ không nổi tiếng lắm. Lúc nào đến cũng thấy vắng vẻ」
3. 「おとうさん、すごく怒っているみたいだから、近づかないほうがいいよ」
「Bố có vẻ đang cực kỳ giận. Vì vậy không nên lại gần.」
4. 「風邪をひいたみたいなんです。きのうから、のどが痛くて」
「Có vẻ mình bị cảm rồi. Từ hôm qua thấy đau họng」
5. 「オウさん、このごろやせたみたい。どうかしたの」「ううん、なんでもない」
「Ou này, dạo này có vẻ bạn gầy đi. Sao vậy?」「Không. Không có gì」
6. 「今井君はもう帰ったのかな」「みたいだね。かばんがないから」
「Giờ bé I đã về rồi nhỉ」「Có vẻ thế. Vì không thấy cặp của nó nữa.」
Cách kết hợp:
N ・ V 普通形Giống như là, cứ như là... (nhưng sự thực không phải thế).
Ví dụ:
1. 宝くじで1000万円当たった。夢(を見ている)みたいだ。
Tôi đã trúng xổ số 1000 vạn yên. Giống như đang mơ vậy.
2. 「あの雲、見て。ゾウみたいな形だよ」「ほんとだ」
「Đám mây kia có hình giống như con voi nhỉ」「Đúng thế」
3. 兄はすぐに泣いたり怒ったり笑ったりする。まったく、子どもみたいだ。
Anh tôi rất dễ khóc, giận, cười. Như trẻ con vậy.
4. ホームステイ先の家族はみんなやさしくて、自分の家にいるみたいだった。
Mọi người trong gia đình Homestay thật thân thiện. Làm tôi thấy cứ như ở nhà vậy.
Cách kết hợp:
N + みたいだChỉ ra ví dụ tiêu biểu = よう. Như là..., như...
Ví dụ:
1. 私は寒いのが嫌いなので、ハワイみたいな、1年中暖かいところで暮らしたい。
Tôi ghét sự lạnh lẽo. Tôi muốn sống ở nơi ấm áp quanh năm như Hawai.
2. 私も早くリンさんみたいに、日本語が上手になりたいなあ。
Tôi muốn nhanh chóng giỏi tiếng Nhật như Linh.
3. 私の田舎にはコンビニみたいな便利な店はありません。
Ở quê tôi không có cửa hàng nào tiện lợi như Konbini.
4. 「彼みたいに遊んでばかりいると、試験に落ちますよ」
「Nếu ham chơi như cậu ta thì cậu sẽ trượt kì thi đấy」
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:19 AM