~ようになっている Chức năng của đồ vật
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3~ようになっている Chức năng của đồ vật. Học với giáo trình mimikara N3
Ngữ pháp mimikara N3
Ngữ pháp mimikara n3 phần 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
~ようになっている
Chức năng của đồ vậtCách kết hợp:
Vる /VないNói về chức năng của đồ vật chẳng hạn như máy móc.
Ví dụ:
1. このストーブは大きく傾くと、自動的に火が消えるようになっている。Khi cái máy sưởi này nghiêng quá mức, lửa sẽ tự động tắt.
2. このドアは閉めると、カギがかかるようになっている。
Khi cái cửa này đóng nó sẽ tự khóa lại.
3. この自動販売機はレバーを押さないと、おつりが出ないようになっている。
Cái máy bán hàng tự động này nếu không ấn cần gạt, tiền thừa sẽ không ra.
4. この画面はパスワードを入力しないと、開くことができないようになっている。
Cái màn hình này nếu không nhập password nó sẽ không bật lên.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:19 AM