Cách kết hợp: 
N + に関し(て)

Trình bày nội dung, chủ đề (giống ~について), mang tính trang trọng hơn, rộng hơn ~について

Ví dụ:


1.  「もう手続てつづきにかんしておうかがいしたいのですが」
     Tôi muốn hỏi về thủ tục đăng ký.

2.  パソコンで環境かんきょう問題もんだいかんする記事きじ検索けんさくした。
     Tôi đã tìm được bài phóng sự về vấn đề môi trường bằng máy tính.

3.  議長ぎちょう時間じかんかんしてきびしいので、絶対ぜったい遅刻ちこくはできない。
     Chủ tịch là người khắt khe về thời gian nên nhất định không thể có chuyện đến trễ được.

4.  「そのけんかんしましては、のちほどご説明せつめいいたします」
     Tôi sẽ giải thích về việc này sau.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:22 AM