~に関し(て)Về ~ , Liên quan tới...
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~に関し(て)Về ~ , Liên quan tới.... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 4
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N + に関し(て)Trình bày nội dung, chủ đề (giống ~について), mang tính trang trọng hơn, rộng hơn ~について
Ví dụ:
1. 「申し込み手続きに関してお伺いしたいのですが」
Tôi muốn hỏi về thủ tục đăng ký.
2. パソコンで環境問題に関する記事を検索した。
Tôi đã tìm được bài phóng sự về vấn đề môi trường bằng máy tính.
3. 議長は時間に関して厳しいので、絶対遅刻はできない。
Chủ tịch là người khắt khe về thời gian nên nhất định không thể có chuyện đến trễ được.
4. 「その件に関しましては、後ほどご説明いたします」
Tôi sẽ giải thích về việc này sau.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:22 AM