~とおり(に)/どおり(に)Giống như...
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~とおり(に)/どおり(に)Giống như..., Theo như.... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 2
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
Vる・Vた + とおり ; N のとおり ; N どおり
Trở nên đồng dạng, giống với ~.
Ví dụ:
1. 学生たちは、先生が黒板に書いたとおりにノートに写した。
Học sinh chép vào vở giống với những gì thầy giáo ghi trên bảng đen.
2. 外国語だと、なかなか思ったとおりに話すことができない。
Nếu là tiếng nước ngoài thì thật khó để nói giống như đã nghĩ.
3. 父は、私たち家族が父の言うとおりにしないと、きげんが悪い。
Nếu gia đình tôi không làm như những gì bố tôi nói thì bố tôi sẽ thấy khó chịu.
Cách kết hợp:
想像/予想/計画/指示/命令/希望/望み + どおり(Tưởng tượng, dự đoán, kế hoạch, chỉ thị, mệnh lệnh, kỳ vọng, nguyện vọng)
Ví dụ:
1. 勉強がなかなか予定どおりに進まない。
Việc học không dễ dàng tiến triển như dự định.
2. 幼い弟は思いどおりにならないと大声で泣く。
Thằng bé em tôi khóc rất to nếu sự việc không như nó nghĩ (muốn).
Cách kết hợp:
ご覧/ご存じ/ご承知/お聞き + のとおり(Sự nhìn nhận, sự hiểu biết, sự đồng ý, sự nghe ngóng)
Ví dụ:
1. 例のとおりに書きなさい。
Hãy viết như ví dụ đã học.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:21 AM