Cách kết hợp: 
N1 から N2 にかけて
 Đánh dấu điểm đầu và điểm cuối của địa điểm/thời gian một cách đại khái

Ví dụ:

1.  このあたりでは、4から5にかけていろいろなく。
     Ở vùng này, từ tháng 4 đến tháng 5 có nhiều loài hoa nở.

2.  台風影響で、昨夜からけさにかけて、しいいた。
     Do ảnh hưởng của con bão, từ tối qua đến sáng nay vẫn tiếp tục mưa lớn.

3.  この植物九州北部から中部にかけてられる。
     Loài thực vật này có thể gặp ở vùng từ bắc đến trung tâm Kyuushuu.

4.  ガス爆発で、からにかけてやけどをった。
     Do vụ nổ khí ga, anh ta bị bỏng nặng từ vai đến hông.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:21 AM