~から~にかけて Từ... đến....
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~から~にかけて Từ... đến..... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 2
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N1 から N2 にかけて
Đánh dấu điểm đầu và điểm cuối của địa điểm/thời gian một cách đại khái
Ví dụ:
1. このあたりでは、4月から5月にかけていろいろな花が咲く。
Ở vùng này, từ tháng 4 đến tháng 5 có nhiều loài hoa nở.
2. 台風の影響で、昨夜からけさにかけて、激しい雨が降り続いた。
Do ảnh hưởng của con bão, từ tối qua đến sáng nay vẫn tiếp tục mưa lớn.
3. この植物は九州北部から中部にかけて見られる。
Loài thực vật này có thể gặp ở vùng từ bắc đến trung tâm Kyuushuu.
4. ガス爆発で、彼は肩から腰にかけて大やけどを負った。
Do vụ nổ khí ga, anh ta bị bỏng nặng từ vai đến hông.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:21 AM