Cách kết hợp: 
~ている => てる   ~でいる => でる
Ví dụ:


1.  「あそこにってる、だれ?」
     「Người ngồi đằng kia là ai vậy?」

2.  「すぐくから、ってて」
     「Vì tôi sẽ đến ngay , bạn đi trước đi nhé」

3.  「どうしたの。いてちゃわからないよ。理由ってくれなくちゃ」
     「Sao thế? Không hiểu sao bạn lại khóc. Phải nói lí do cho mình biết chứ」


Cách kết hợp: 
~ておく => とく ~でおく => どく
Ví dụ:


1.  「来週までにこのんどいてください」
     「Hãy đọc hết quyển sách này đến tuần sau」

2.  「これ、どこに片付けるんですか」「のうえにいといていいよ」
     「Cái này, nên xếp nó ở đâu?」「Tốt nhất hãy để sẵn trên bàn」

3.  「大切なことはメモしといてください」
     「Xin hãy lưu ý trước những chỗ quan trọng」

4.  「夏休みに海外旅行くんでしょ。くパスポートっとかないと、わないよ」
     「Kì nghỉ hè đi du lịch nước ngoài nhỉ? Nếu không chuẩn bị passport sớm sẽ không kịp mất」


Cách kết hợp: 
~なければ => なきゃ
Ví dụ:


1.  「もっと勉強しなきゃ、合格できないだろうな。」
     「Mình phải học thêm nếu không có lẽ sẽ không đỗ」

2.  「そろそろきなきゃ遅刻しちゃう。」
     「Tôi phải dậy sớm nếu không sẽ trễ mất」

3.  「ジュースはもっとたくなきゃおいしくないよ」
     「Nước hoa quả này phải lạnh hơn nữa nếu không sẽ không ngon」


Cách kết hợp: 
~なくては(いけない)ー〉なくちゃ(いけない)
~なければ(ならない)ー〉なきゃ(ならない)
Ví dụ:


1.  「そろそろらなくちゃ。くなると心配するから」
     「Tôi phải về đây. Nếu về muộn mẹ tôi sẽ lo lắng」

2.  もうこんな時間かなきゃ。
     Đã quá muộn rồi. Phải đi sớm thôi.

3.  「元気になるためには、もっとべなきゃだめだよ」
     「Để được khỏe mạnh, cần phải ăn thêm」

Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:21 AM