~mi み
完了要件
Ngữ pháp mimikara n3 cảm nhận về tính chất tình trạng. Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 2
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Chuyển tính từ イ・tính từ ナ thành danh từ biểu hiện cảm nhận về tính chất, tình trạng của ~. Tuy nhiên, các tính từ sử dụng với み không nhiều.
Ví dụ:
1. 丸みを帯びた形・青みを帯びた白・厚みのある板
Hình tròn/Màu trắng pha xanh /Tấm ván dày
2. 校長は入学式で毎年同じことを言っている。ぜんぜん新鮮みがない。
Trong lễ nhập học hàng năm thầy hiệu trưởng đều nói những điều giống nhau. Chả có gì mới cả.
3. 「お会いできる日を楽しみにしています」
「Tôi mong đến ngày có thể gặp bạn」
最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:20