~くらい/ぐらい Đại khái, ước lượng đến mức
完了要件
Ngữ pháp mimikara n3 ~くらい/ぐらい Đại khái, ước lượng đến mứcHọc với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 3
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N + くらい/ぐらい, V/A chia sang dạng bổ nghĩa cho danh từ + くらい/ぐらい
Đại khái, ước lượng
Ví dụ:
1. ここから駅まで10分ぐらいだ。
Từ đây đến nhà ga mất khoảng 10 phút.
Giải thích về mức độ (đến mức...)
Ví dụ:
1. もう動けないくらい疲れた。
Tôi mệt đến mức không thể vận động được nữa.
2. ライバルに負けた。悔しくて泣きたいぐらいだ。
Tôi đã thua đối thủ cạnh tranh. Tôi hối tiếc đến mức muốn khóc.
2. 彼くらいの背の高さなら、棚に手が届くだろう。
Nếu tôi có chiều cao như anh ta, tay tôi có thể chạm đến ngăn kéo
Thể hiện mức độ thấp
Ví dụ:
1. かぜくらいで仕事を休めない。
Bị cảm nhẹ thì không thể nghỉ.
2. これぐらいの傷なら医者に行かなくてもいいだろう。
Vết thương nhẹ như vậy thì không cần đến gặp bác sĩ cũng được.
3. 半年勉強したので、簡単な会話くらいならできる。
Vì tôi đã học được nửa năm nên nếu là hội thoại đơn giản thì tôi có thể nói được.
4. 忙しくても、電話をするくらいの時間はあるはずだ。
Dù bận, tôi chắc chắn vẫn còn một chút thời gian gọi điện thoại.
5. 「こんなことを知らないのは君くらいだよ」
「Người như cậu mới không biết về điều đó」
最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:22