~たびに Cứ mỗi lần... thì..., Cứ hễ... thì...
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~たびに Cứ mỗi lần... thì..., Cứ hễ... thì... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 3
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N の / Vる + たびに
Trình bày sự việc mang tính chất quy luật, mệnh đề sau không chia quá khứ
Ví dụ:
1. バーゲンセールのたびに、ついいらないものも買ってしまう。
Cứ mỗi lần cửa hàng bán hàng hạ giá, tôi lại lỡ mua những thứ không cần thiết.
2. 父は旅行のたびに、その土地の名産品をおみやげに買ってきてくれる。
Cứ mỗi lần bố tôi đi du lịch, ông lại mua đặc sản làm quà cho tôi trên đường về nhà.
3. 辞書を引くたびに新しい発見がある。
Cứ mỗi lần giở từ điển tôi lại phát hiện ra một điều mới mẻ.
4. 友人たちの活躍を聞くたびに、うれしく思う。
Cứ mỗi lần nghe về hoạt động của bạn bè là tôi lại thấy vui.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:22 AM