~に比べ(て)so với
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~に比べ(て)Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 3
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N + に比べて
So với ~
Ví dụ:
1. 昼間に比べて深夜は電器料金が安い。
So với giữa trưa thì vào đêm khuya tiền điện rẻ hơn.
2. 今年は例年に比べ、寒さが厳しいそうだ。
So với mọi năm thì năm nay có vẻ rất lạnh.
3. 女性のほうが男性に比べ平均寿命の長い国が多い。
Có nhiều nước mà tuổi thọ trung bình của phụ nữ dài hơn so với đàn ông.
4. 「私は話すのに比べて書く力が弱いんです」
Tôi thì khả năng viết kém hơn so với nói.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:22 AM