Xoay quanh N ~を中心に/を中心として/を中心にして
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 Xoay quanh N ~を中心に/を中心として/を中心にしてHọc với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 4
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N を中心に/を中心として/を中心にして
Lấy N làm trung tâm.
Ví dụ:
1. 駅前を中心に再開発が進められ、新しいビルが次々と建てられている。
Việc tái kiến trúc đã đã được tiến hành ở khu vực trước nhà ga, và kết quả là một loạt các tòa nhà mới đang được dựng lên.
2. 今度の日本代表チームは主将の中村選手を中心によくまとまっている。
Đội đại diện cho Nhật Bản lần này đã tập trung đầy đủ với đầu tàu là tuyển thủ Nakamura.
3. A社を中心にしてABC3社の合併計画が進められている。
Kế hoạch sát nhập 3 công ty ABC được triển khai với nòng cốt là công ty A.
4. この地域では大学生を中心とする若者たちが集まり、ボランテイア活動をしている。
Ở nơi này giới trẻ được chỉ đạo bởi các sinh viên đại học tập trung và làm hoạt động tình nguyện viên.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:23 AM