Cách kết hợp: 
V た + とたん (に)

2 hành động kế tiếp nhau, gần như làm đồng thời (thường là việc không lường trước)

Ví dụ:


1.  一口べたとたん、まずくてした。
     Ngay khi vừa bỏ vào miệng một miếng, tôi đã nhè ra ngay vì quá tệ.

2.  ボタンをしたとたんに、画面文字えてしまった。
     Ngay khi ấn nút, chữ trên màn hình đã biến mất.

3.  おもちゃをげたとたん、どもはしくした。
     Ngay khi tôi lấy đi đồ chơi, đứa bé khóc ầm lên.

4.  名前いたときはせなかったが、たとたんにした。
     Khi nghe tên anh ta tôi không thể nhớ nổi nhưng, khi nhìn mặt là tôi nhớ ra ngay.

Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:24 AM