Bởi bằng cách tùy thuộc vào do nên ~による/より/よって/よっては
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 Bởi bằng cách tùy thuộc vào do nên ~による/より/よって/よっては Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 4
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N + による/より/よって/よってはChỉ nguyên nhân, lí do
Ví dụ:
1. 森林の伐採により、世界各地で砂漠化現象が起こっている。
Do việc chặt phá rừng, hiện tượng sa mạc hóa đang xảy ra ở khắp nơi trên thế giới.
2. 今度の台風による被害は1億円に上る。
Thiệt hại do cơn bão lần này là trên 100 triệu yên.
3. 少子化は結婚年齢が上がったことによるといわれている。
Người ta nói rằng dân số già đi do tuổi kết hôn tăng.
Cách làm, phương pháp
Ví dụ:
1. インターネットによって瞬時に大量の情報が得られるようになった。
Đã có thể có được một lượng lớn các thông tin trong nháy mắt nhờ truy cập internet.
2. 電話によるお問い合わせはご遠慮ください。
Vui lòng đừng gọi điện thoại.
Dựa vào ~
Ví dụ:
1. 成績によってクラスを決める。
Việc phân lớp dựa vào thành tích.
2. 目撃者の証言により、犯人が逮捕された。
Thủ phạm đã bị bắt dựa vào lời làm chứng của người chứng kiến.
3. 国籍や性別による差別は許せない。
Việc phân biệt giới tính và quốc tịch là không thể chấp nhận được.
Nếu ~ khác thì... cũng khác
Ví dụ:
1. 文化や法律は国によって違う。
Văn hóa và pháp luật của mỗi quốc gia là khác nhau.
2. 人により、この商品の評価は分かれる。
Việc đánh giá sản phẩm này của mỗi ngưới là khác nhau.
3. あの人の言うことは日によって変わる。
Lời nói của người đó thay đổi theo từng ngày.
Trường hợp ~ cũng thỉnh thoảng xảy ra
Ví dụ:
1. 「日(体調/仕事の状況)によっては、旅行に参加できないかもしれません」
「Tùy theo ngày (thể trạng/tình hình công việc) tôi có thể không tham gia chuyến du lịch.」
2. この食べ物は刺激が強いので、人によってはおなかをこわすことがある。
Vì đồ ăn này kích thích mạnh nên nó không tốt cho dạ dày một số người.
3. 国によっては安楽死が認められている。
Có những nước chấp nhận ban cái chết nhân đạo (cho bệnh nhân để tránh đau đớn do bệnh tật)
4. *晴れ時々曇り、所により雨。
Trời nắng, thi thoảng có mây, có nơi có mưa
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:23 AM