~にとって Đối với... thì...
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~にとって Đối với... thì... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 4
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N + にとって
Đứng từ lập trường, vị trí của... để đưa ra nhận xét, đánh giá
Ví dụ:
1. 東京は若者にとっては刺激のある魅力的な街だ
Tokyo là thành phố đầy sức hút đối với giới trẻ.
2. 百万円は私にとっては大金だが、彼にとってはたいした金額ではないようだ
1 triệu yên là món tiền lớn đối với tôi nhưng đối với anh ta có vẻ không như thế.
3. 私にとって日本は、自分の夢を実現するための国だ。
Đối với tôi Nhật Bản là đất nước để tôi thực hiện ước mơ của mình.
4. 規制緩和は政府にとっても民間企業にとっても切実な問題だ。
Việc nới lỏng chính sách là vấn đề thiết thực đối với cả chính phủ và doanh nghiệp tư nhân.
5. 私にとっての故郷とは、青春時代を過ごしたあの町しかない。
Quê hương đối với tôi chỉ có thể là thành phố đó, nơi tôi đã trải qua thời thanh xuân của mình.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:23 AM