~にわたって/わたり Trong toàn bộ phạm vi ~, trải qua...
Completion requirements
Ngữ pháp mimikara n3 ~にわたって/わたり Trong toàn bộ phạm vi ~, trải qua... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 4
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N + にわたって/わたり
Biểu thị sự trải rộng trong phạm vi toàn thể mang tính thời gian, địa điểm, khoảng cách
Ví dụ:
1. 国立競技場では2週間にわたって熱戦が繰り広げられた。
Một trò chơi thú vị đã được tổ chức ở sân vận động quốc gia trong 2 tuần.
2. 台風が近づき、関東地方全域にわたって暴風警報が出された。
Do có bão đang tiến đến gần, cảnh báo đã được truyền đi trong toàn vùng Kanto.
3. がけ崩れのため、その道路は10キロにわたり通行止めになった。
Vì lở đất, con đường đó cấm thông hành 10 kilomet.
4. 病院で食生活全般にわたる指導を受けた。
Tôi được hướng dẫn về toàn bộ thói quen sinh hoạt ăn uống ở bệnh viện.
5. 20年にわたった内戦が終わり、国民の顔にもようやく笑顔が見られるようになった。
Cuộc nội chiến trong vòng 20 năm đã kết thúc và cuối cùng người ta cũng được thấy nụ cười trên gương mặt người dân.
6. その会議では、多岐にわたる問題が議論された。
Ở cuộc họp đó, rất nhiều khía cạnh của vấn đề đã được bàn bạc.
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:23 AM