~において Tại ~, Ở ~
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~において Tại ~, Ở ~Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 4
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N において
Biểu hiện nơi chốn, thời gian, vùng...
Ví dụ:
1. 近代工業はヨーロッパにおいて誕生した。
Nền công nghiệp cận đại ra đời ở Châu Âu.
2. 災害時においては、冷静になることが何よりも大切だ。
Trong thảm họa, điều quan trọng nhất là phải giữ bình tĩnh.
3. 卒業式は○○ホールにおきまして10時より行われます。
Lễ tốt nghiệp sẽ được tiến hành từ 10 giờ ở sảnh đường ○○.
4. 我が社の車は、安全性においてはどこにも負けません。
Chiếc xe của công ty tôi không thua kém bất cứ nơi đâu về tính an toàn.
5. 明治時代における学校教育について研究したい。
Tôi muốn nghiên cứu về giáo dục trường học thời đại Minh Trị.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:23 AM