Cách kết hợp: 
Nの/Vる/V た + ついでに

Nhân tiện ~

Ví dụ:


1.  もののついでにクリーニングって、できあがった洗濯物せんたくものってきた。
     Nhân tiện mua sắm thì tôi ghé qua tiệm giặt là lấy quần áo giặt xong rồi.

2.  用事ようじ都心としんたついでに、美術館びじゅつかんをのぞいてみた。
     Nhân tiện đi trung tâm thành phố thì tôi đã ghé qua viện bảo tàng mỹ thuật.

3.  (コピーをしているひとに)「すみません、ついでにこれもおねがいします」。
     (Nói với người đang photo) Xin lỗi, tiện thể giúp tôi cái này luôn với.

4.  「きょうデパートにってきてあげる」「いいの、ついでがあるから」。
     Hôm nay tôi đi cửa hàng bách hóa cho. Được không, vì cậu cũng tiện mà.
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:25 AM