~しかない/ほかない/よりない/よりほかない/ほかしかたがない Chỉ còn cách...
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~しかない/ほかない/よりない/よりほかない/ほかしかたがない Chỉ còn cách... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 5
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
V る + しかない/ほかない/よりない/よりほかない/ほかしかたがないKhông còn cách nào khác là phải...
Ví dụ:
1. かさを持っていなかったので、ぬれて帰るしかなかった。
Vì tôi không mang ô nên chỉ còn cách đội mưa về.
2. 良い大学に入るためには、一生懸命勉強するほかない。
Để vào được trường đại học tốt, tôi chỉ còn cách học thật chăm chỉ.
3. この苦しさから逃れるには、ただ時が過ぎるのを待つよりないだろう。
Cách duy nhất để thoát khỏi nỗi đau đó là đợi cho thời gian trôi qua.
4. 台風で船も飛行機も欠航したので、ホテルにもう一泊するよりほか(は)なかった。
Do cơn bão mà cả tàu thủy và máy bay đều không khởi hành nên tôi chỉ có cách duy nhất là ở lại khách sạn thêm một ngày.
5. コピー機が故障しているのでは、手で書き写すよりほかしかたがないだろう。
Do máy photo đang bị hỏng nên chắc tôi chỉ có cách chép bằng tay.
6. *この仕事ができるのはAさんしかないと思う。
Theo tôi ngoài anh A không ai đảm đương được công việc này.
7. *「あなたよりほかに、こんなことを頼める人はいません」
「Ngoài bạn ra không ai có thể yêu cầu việc như này 」
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:25 AM