~一方だ nhưng đồng thời cũng Có xu hướng là...
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~一方だ nhưng đồng thời cũng Có xu hướng là...Học
với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara
n3 phần 5
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết
hợp:
V る (chỉ sự
biến đổi) + 一方だSự biến đổi (bất ý chí) đang tiến triển chỉ theo một hướng (đa số là hướng tiêu cực).
Ví dụ:
1. 不況のせいで収入が減った。貯金も減る一方だ。
Thu nhập giảm do suy thoái kinh tế. Tiền gửi tiết kiệm cũng ngày càng giảm.
2. 祖母の病気は入院後も悪くなる一方だ。
Bệnh của bà tôi sau khi nhập viện cũng vẫn trở nên nặng hơn.
3. どこの都市も、増える一方のごみに悩まされているようだ。
Có vẻ dù ở đô thị nào chăng nữa cũng tồn tại vấn đề rác thải ngày tăng.
4. オリンピックが近づき、鈴木選手に対する期待は高まる一方だ。
Kì thế vận hội đang đến gần và sự kì vọng dành cho tuyển thủ Suzuki ngày càng tăng cao.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:24 AM