~て以来 Kể từ khi...
完了要件
Ngữ pháp mimikara n3 ~て以来 Kể từ khi... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 5
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
V て + 以来Nhấn mạnh trạng thái hành của hành động ở vế sau, không dùng cho hành động chỉ xảy ra một lần.
Ví dụ:
1. 日本へ来て以来、忙しくてまだ一度も帰国していない。
Kể từ khi đến Nhật, do bận rộn nên tôi chưa một lần trở về nước.
2. 子どもが生まれて以来、家の中ではたばこを吸わないようにしている。
Kể từ khi con tôi được sinh ra, tôi cố gắng không hút thuốc trong nhà.
3. この薬を飲みはじめて以来、体の調子がどんどん良くなってきた。
Từ khi uống thuốc này, thể trạng của tôi trở nên tốt dần lên.
4. 車を買って以来、あまり自転車に乗らなくなった。
Kể từ khi mua xe hơi, tôi không mấy khi đi xe đạp.
最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:24