Cách kết hợp: 
V て + 以来

Nhấn mạnh trạng thái hành của hành động ở vế sau, không dùng cho hành động chỉ xảy ra một lần.

Ví dụ:


1.  日本にほん以来いらいいそがしくてまだ一度いちど帰国きこくしていない。
     Kể từ khi đến Nhật, do bận rộn nên tôi chưa một lần trở về nước.

2.  どもがまれて以来いらいいえなかではたばこをわないようにしている。
     Kể từ khi con tôi được sinh ra, tôi cố gắng không hút thuốc trong nhà.

3.  このくすりみはじめて以来いらいからだ調子ちょうしがどんどんくなってきた。
     Từ khi uống thuốc này, thể trạng của tôi trở nên tốt dần lên.

4.  くるまって以来いらい、あまり自転車じてんしゃらなくなった。
     Kể từ khi mua xe hơi, tôi không mấy khi đi xe đạp.

最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:24