~てからでないと/なければ。。。ない Nếu không phải là sau khi làm ~ thì không...
                                    Completion requirements
                                    
            
                            
                        
            
                                    
                                        
                                
                        Ngữ pháp mimikara n3 ~てからでないと/なければ。。。ない Nếu không phải là sau khi làm ~ thì không... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 5
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
                                    Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp: 
V て + から + でないと/なければ。。。ないNếu không phải là sau khi làm ~ thì không (nhấn mạnh thứ tự trước sau của hành động, vế trước là điều kiện để vế sau xảy ra)
Ví dụ:
1. 実物を見てからでないと買うかどうかは決められない。
Trừ khi sau khi xem tận mắt, tôi không thể quyết định mua nó hay không.
2. 日本では昔、姉が結婚してからでないと妹は結婚できなかった。
Ở Nhật Bản thời xưa, nếu chị chưa kết hôn thì em không thể kết hôn.
3. 契約書をよく読んでからでなければサインをしてはいけない。
Nếu chưa đọc bản hợp đồng một cách cẩn thận cậu không được kí vào đó.
4. 「おやつは手を洗ってからでないと、食べちゃだめよ」
「Nếu chưa rửa tay thì con không được dùng điểm tâm」
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:24 AM
