~ところだった suýt nữa thì...
完了要件
Ngữ pháp mimikara n3 ~ところだった suýt nữa thì... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 6
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
V る + ところだったCó vẻ đã ~ nhưng may mà không trở nên như thế
Ví dụ:
1. 駅のホームで押されて、あやうく線路に落ちるところだった。
Tôi bị đẩy ở sân ga và suýt chút nữa ngã vào làn đường sắt.
2. 出かけるとき急いでいたので、もう少しでさいふを忘れるところだった。
Vì lúc đó đang gấp nên trong lúc định đi ra ngoài tôi suýt chút nữa quên ví.
3. 彼女が注意してくれなかったら、だまされるところだった。
Nếu không được cô ấy nhắc nhở thì tôi suýt chút nữa đã bị lừa.
Chỉ chút nữa thôi là ~ nhưng đáng tiếc là không thể thành công.
Ví dụ:
1. (試験のとき)あと少しで書き終わるところだったのに、ベルが鳴ってしまった。
(Lúc thi) Tôi gần viết xong thì chuông reo mất rồi.
2. 高橋選手はもう少しで正選手になれるところだったのだが、事故でけがをして、引退してしまった。
Tuyển thủ Takahashi suýt chút nữa đã trở thành tuyển thủ chính thức nhưng anh ta bị tai nạn giao thông và giải nghệ.
最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:26