~たところ Sau khi thì thấy
完了要件
Ngữ pháp mimikara n3 ~たところ Sau khi thì thấy Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 6
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
V た + ところSau khi làm ~ thì thấy…
Ví dụ:
1. 先生にお願いしたところ、快く引き受けてくださった。
Thầy giáo vui vẻ nhận lời sau khi tôi nhờ.
2. 先生のお宅へ伺ったところ、あいにく先生はお留守だった。
Tôi gọi đến nhà thầy giáo, thật không may là thầy vắng nhà.
3. 一口食べてみたところ、とてもおいしかった。
Sau khi thử ăn một miếng, tôi thấy rất ngon.
4. 調べてみたところ、意外な事実がわかった。
Sau khi thử điều tra, tôi đã hiểu được một sự thực ngoài sức tưởng tượng.
5. 久しぶりに体重を測ったところ、やはり増えていた。
Đã lâu rồi mới cân, cuối cùng tôi đã tăng cân.
最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:26