~ものか Nhất định không..., quyết không...
Completion requirements
Ngữ pháp mimikara n3 ~ものか Nhất định không..., quyết không... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 6
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N な / [ V / Tính từ đuôi い/ Tính từ đuôi な] ở dạng bổ nghĩa cho danh từ + ものかNhất định không làm thế (cảm giác phủ định mạnh) (dùng trong văn nói)
Ví dụ:
1. あんなまずい店、二度と行くものか。
Nhất định tôi không đến lần thứ hai với cửa hàng tồi như thế.
2. 負けるもんか!今度は絶対勝つぞ。
Không thể thua được! Lần này nhất định thắng.
3. 「いい会社に入れてよかったな」「いいもんか。毎日残業で、土日も休みなしだよ」
「Thật là tốt khi vào được công ty tốt như thế nhỉ」「Không có đâu. Ngày nào cũng phải làm thêm giờ, ngay cả thứ bảy và chủ nhật cũng không được nghỉ」
4. 「あの人、努力家よね」「努力家なもんか。要領がいいだけだよ」
「Người kia là một người làm việc chăm chỉ nhỉ」「Không phải vậy. Chỉ là khôn khéo thôi」
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:26 AM