~ものだから/もので Bởi vì...
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~ものだから/もので Bởi vì... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 6
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N な / [ Tính từ đuôi い/ Tính từ đuôi な] ở dạng bổ nghĩa cho danh từ + いなものだから/ものでTrình bày lý do, thường dùng cho phụ nữ, trẻ em
Ví dụ:
1. 「なぜ遅刻したのですか」「すみません、事故で電車が止まってしまったものですから」
「Sao cậu đến trễ thế」「Xin lỗi. Vì sự cố mà xe điện dừng lại giữa chừng」
2. ふだん健康なものだから、つい過信して過労で倒れてしまった。
Vì thường khỏe mạnh nên tôi đã lỡ quá tự tin mà đã đổ bệnh vì lao lực.
3. 「父が病気なものですから、いろいろとお金が必要なんです」
「Vì bố tôi bệnh nên tôi cần rất nhiều tiền」
4. 「先生とは知らなかったもので、大変失礼いたしました」
「Vì không biết cô là giáo viên nên em đã thất lễ」
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:26 AM