Cách kết hợp: 
[ N / V / Tính từ đuôi い / Tính từ đuôi な] thể thông thường + もの(もん)

Trình bày lí do, lời giải thích

Ví dụ:


1.  「肉体にくたい労働ろうどうのアルバイトはぼくには無理むりだよ。そんなに体力たいりょくないもん」
     「Làm thêm với công việc lao động chân tay thì thật khó với tôi. Vì thể lực của tôi yếu」

2.  「ねえ、タクシーでかえらない?荷物にもつおおくて、かささせないもん」
     「Này. Về bằng taxi nhé? Vì hành lí nhiều, không thể che ô được」

3.  「まだどもだもの、すこしぐらいの失敗しっぱい大目おおめてやらなくちゃ」
     「Vì cháu còn là một đứa trẻ, hãy nhìn những thất bại nhỏ nhặt với con mắt bao dung」

4.  「これ、おいしいわよ。なんべないの」「だって、きらいなんだもん」
     「Cái này ngon đấy chứ. Sao cậu không ăn?」「Vì mình không thích」
最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:26