~向き Dành cho
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~向き Dành cho Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 7
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N + 向きPhù hợp với ~, dành cho ~
Ví dụ:
1. 子ども向きのデザイン / 初心者向きのコース
Kiểu mẫu phù hợp với bọn trẻ con / Khóa học phù hợp với người mới nhập môn.
2. 最近、職業に関しては、男性向きとか女性向きとか言えなくなってきた。
Gần đây, không thể nói rằng việc đi làm là phù hợp với đàn ông hay phụ nữ.
3. 日本の伝統的な家屋は夏向きにできている。
Nhà truyền thống kiểu Nhật được làm để phù hợp với mùa hè.
4. このあたりは雨が少ないので、米作りには不向きだ。
Vì vùng này có ít mưa nên không phù hợp để trồng lúa.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:27 AM