Cách kết hợp: 
N / V ます bỏ ます + ぎみ

Khuynh hướng hơi tiêu cực

Ví dụ:


1.  この2、3にち、かぜぎみで調子ちょうしわるい。
     2, 3 ngày nay, vì cảm nhẹ nên thể trạng của tôi bị xấu đi.

2.  この時計とけいはちょっとおくれぎみだ。
     Cái đồng hồ này chạy hơi chậm.

3.  このところいそがしくて寝不足ねぶそくぎみだ。
     Vào thời điểm này do bận nên tôi hơi thiếu ngủ.

4.  入学にゅうがく試験しけんちかづいているので、学生がくせいたちはあせりぎみだ。
     Vì kì thi đại học đang đến gần, các cô cậu học sinh tỏ ra hơi uể oải.

5.  *Aチームはしぎみに試合しあいすすめた。
     Đội A chiếm ưu thế trong trận thi đấu.

Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:27 AM